Cùng nhau học tiếng nhật

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 54 : ~つもりで~ ( Có ý định (thể hiện ý chí ) )

Giải thích:

Vる/Vない+つもりで

Ví dụ :

彼女は彼と結婚するつもりでずっと待っていた
 
Cô ấy đã kiên trì chờ đợi, với ý định là sẽ kết hôn với anh ta
 
今回の試合には絶対負けないつもりで練習に励んで来た。
 
Tôi đã cố gắng luyện tập với ý định nhất quyết không thua trong trận đấu này

Được đóng lại.