Giải thích:
Vる/Vない+つもりで
Ví dụ :
彼女は彼と結婚するつもりでずっと待っていた
Cô ấy đã kiên trì chờ đợi, với ý định là sẽ kết hôn với anh ta
今回の試合には絶対負けないつもりで練習に励んで来た。
Tôi đã cố gắng luyện tập với ý định nhất quyết không thua trong trận đấu này
Giải thích:
Vる/Vない+つもりで
Ví dụ :