Cùng nhau học tiếng nhật

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 26 : ~ふり~(~振り) ( Giả vờ, giả bộ, bắt chước…. )

*Ví dụ:
 
元気そうなふりをしているが彼は病気だ
 
Anh ấy giả vờ khỏe nhưng thật ra đang bị bệnh
 
外国人のふりをする
 
Con vẹt bắt chước nói giống người
 
昨日彼は私に見えないふりです。
 
Hôm qua anh ấy giả vờ như không thấy tôi

Được đóng lại.