Giải thích:
Diễn tả ý nghĩa “rút đối tượng đó ra khỏi sự việc được bàn thảo”
Dùng trong trường hợp ưu tiên trình bày một sự việc ở phía sau, vì cho rằng nó quan trọng hơn sự việc đó.
Ví dụ:
学歴はともかく人柄にやや難点がある。
Quá trình học tập để sau, về nhân cách thì có chỗ chưa được
Chú ý:
Có cách nói khác là Nはともかくとして
Có cách nói khác là Nはともかくとして
妹さんはともかくとして姉さんはとてもいい人だ。
Khoan bàn đến đứa em gái, người chị là một người rất tốt