Ví dụ :
夏休みに風邪で寝込んで以来、どうも体の調子が悪い。
Suốt từ khi tôi nằm vùi vì bị cảm trong kỳ nghĩ hè tới nay, tình trạng sức khỏe của tôi thực sự tệ.
アメリカから帰ってきて以来、彼はまるで人が変わったようだ。
Sau khi từ Mỹ trở về tới nay, dường như con người anh ấy đã thay đổi
この家に引っ越して以来、毎日忙しくてしまった
Từ khi dọn về căn nhà này, hầu như tôi trở nên bận rộn
Chú ý:
Sử dụng với những sự việc diễn ra liên tục từ một thời điểm trong quá khứ cho tới hiện tại.