Thứ Bảy, Tháng Chín 30, 2023
  • About
  • Advertise
  • Careers
  • Contact
JPOONLINE
  • Home
  • Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật
  • JPO Tin Tức
  • Có gì mới
  • Học Tiếng Nhật Online
    • Giáo trình Minna no Nihongo
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
      • Kanji giáo trình Minna no nihongo
      • Bài Tập
    • Giáo Trình Shadowing
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • Nhập môn Tiếng Nhật
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
  • KANJI
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Login
No Result
View All Result
JPOONLINE

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 64 : ~いらい(~以来) Suốt từ đó về sau…

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 2 : ~ばいいのに~ ( Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên )

Ví dụ :

Bài viết có liên quan

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 125 : ~をもとにして(~を元にして)Dựa trên, căn cứ trên

Tháng Mười 13, 2017
[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 2 : ~ばいいのに~ ( Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 124 : ~をめぐる~ ( Xoay quanh )

Tháng Mười 13, 2017
夏休みに風邪で寝込んで以来、どうも体の調子が悪い。
 
Suốt từ khi tôi nằm vùi vì bị cảm trong kỳ nghĩ hè tới nay, tình trạng sức khỏe của tôi thực sự tệ.
 
アメリカから帰ってきて以来、彼はまるで人が変わったようだ。
 
Sau khi từ Mỹ trở về tới nay, dường như con người anh ấy đã thay đổi
 
この家に引っ越して以来、毎日忙しくてしまった
 
Từ khi dọn về căn nhà này, hầu như tôi trở nên bận rộn
Chú ý:
Sử dụng với những sự việc diễn ra liên tục từ một thời điểm trong quá khứ cho tới hiện tại.
Tags: học tiếng nhậtMẫu câu ngữ pháp N2ngữ pháptiếng nhật
Previous Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 63 : ~いっぽだ(~一方だ)Trở nên.., ngày càng…

Next Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 65 : ~うえに~(~上に) Không chỉ…hơn nữa

Related Posts

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 103 : ~にきまってる(~に決まってる)Nhất định là

Tháng Mười 9, 2017
[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 2 : ~ばいいのに~ ( Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 110 : ~にそういない~(~に相違ない)Chắc chắn là, đúng là….

Tháng Mười 9, 2017
[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 2 : ~ばいいのに~ ( Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 24 : ~にかけては/~にかけても ( Về, nếu nói về, dù nói về…. )

Tháng Chín 9, 2017
[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 69 : ~か~ないかのうちに ( Trong khi chưa…thì đã )

Tháng Chín 21, 2017
[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 61 : ~あまり ( Vì….bất thường nên )

Tháng Chín 21, 2017
[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 43 : ~ものの~ ( Mặc dù….nhưng là… )

Tháng Chín 15, 2017
Next Post
[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 65 : ~うえに~(~上に) Không chỉ…hơn nữa

BÀI VIẾT HẤP DẪN

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 法 ( Pháp )

5 năm ago
[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 1

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 21

6 năm ago
あいだ-2

さえ

4 năm ago
[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 1

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 26

6 năm ago
あいだ -1

さい

4 năm ago
Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 営 ( Doanh )

4 năm ago
Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 家 ( Gia )

5 năm ago
[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 31 : ~みたい ( Hình như )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 41 : ~にくい~ ( Khó )

6 năm ago

[ 練習 C ] Bài 47 : こんやくしたそうです。

4 năm ago
[ Hán tự và từ ghép ] Bài 1

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 9

6 năm ago

[ 練習 A ] Bài 5 : 甲子園へ行きますか

4 năm ago

[ 文型-例文 ] BÀI 17 : どうしましたか?

4 năm ago

BÀI VIẾT ĐỌC NHIỀU

  • あいだ-2

    ことで

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • Bài 34 : Cách chia tính từ TE

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • といけない

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • [ 練習 B ] Bài 6 : いっしょにいきませんか

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • [ 練習 B ] Bài 29 : 忘れものをしてしまったんです

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • Osaka thuộc miền nào của Nhật Bản? Osaka có gì hấp dẫn

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • [ 練習 B ] Bài 13 : 別々にお願いします

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • ていただく

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
JPOONLINE

Vận hành bởi Jpoonline
85 Đường số 17, Bình Hưng, Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh
(+84) 898317446 Thứ 2 – Thứ 6 | 8:30 – 17:00
info@jpoonline.com

Follow us on social media:

Recent News

  • Cách kết hợp các trang phục đi biển dành cho nữ
  • Du học sinh du học Nhật xong có được định cư không và điều kiện định cư?
  • Tàu vị yểu là gì? Nó được tạo ra như thế nào?
No Result
View All Result
  • Home
  • Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật
  • JPO Tin Tức
  • Có gì mới
  • Học Tiếng Nhật Online
    • Giáo trình Minna no Nihongo
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
      • Kanji giáo trình Minna no nihongo
      • Bài Tập
    • Giáo Trình Shadowing
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • Nhập môn Tiếng Nhật
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
  • KANJI
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • Học Kanji mỗi ngày

©2015-2023 Jpoonline Cẩm nang du lịch l ẩm thực l đời sống.

Welcome Back!

Login to your account below

Forgotten Password?

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In