Giải thích:
Dùng để diễn tả sự việc xảy ra trong một thời gian rất ngắn, tức thì. Và sự việc đột nhiên phát sinh.
Ví dụ :
雑誌はたちまち売り切れた。
Tạp chí ngay lập tức bán hết sạch
その知らせはたちまち広いまった。
Thông báo đó ngay lập tức được lan truyền rộng
悪い噂はたちまち伝わる。
Tin đồn xấu ngay lập tức bị lan truyền