Ví dụ :
ベトナムの将来より、私が気になる。
Tôi lo lắng về tương lai Việt Nam
彼女の帰りの遅いのが気になる
Lo lắng việc cô ấy trở về chậm trễ
たいていの親は自分の子供の将来が気になるものです。
Bố mẹ nói chung điều lo lắng tương lai của con cái mình
©2015-2023 Jpoonline Cẩm nang du lịch l ẩm thực l đời sống.