Giải thích:
Gửi gắm tâm tư, tình cảm, cảm xúc vào một việc nào đó.
Ví dụ:
この花を、永遠に変わらぬ愛を込めてあなたに贈ります。
Anh xin tặng em đóa hoa này với tất cả tình yêu vĩnh viện không thay đổi
彼女は、望郷の思いを込めてその歌を作ったそうだ。
Nghe nói cố ấy đã sáng tác bài hát ấy với tất cả tình yêu quê hương
母親のために心をこめてセーターを編んだ。
Tôi đã đen áo len cho mẹ với tất cả lòng thành
Chú ý:
Cũng có trường hợp bổ nghĩa cho danh từ với hình thức sau:
(N) ~をこめた(N)
(N) ~をこもったて(N) Cách thường được sử dụng nhiều hơn