Giải thích:
Sau khi trải qua một quá trình nào đó, cuối cùng đã
Ví dụ:
彼は3年の闘病生活の末になくなった。
Ông ấy đã qua đời sau 3 năm chống chọi với bệnh tật
よく考えた末に決めたことです。
Chuyện này tôi đã quyết định sau một thời gian dài suy nghĩ rất kỹ
今月の末に首相が訪中する。
Cuối tháng này Thủ tướng sẽ đi thăm Trung Quốc
Chú ý:
Thường dùng trong văn viết, thể hiện câu văn cứng