Thứ Tư, Tháng Chín 20, 2023
  • About
  • Advertise
  • Careers
  • Contact
JPOONLINE
  • Home
  • Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật
  • JPO Tin Tức
  • Có gì mới
  • Học Tiếng Nhật Online
    • Giáo trình Minna no Nihongo
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
      • Kanji giáo trình Minna no nihongo
      • Bài Tập
    • Giáo Trình Shadowing
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • Nhập môn Tiếng Nhật
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
  • KANJI
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Login
No Result
View All Result
JPOONLINE

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 64 : ~ずくめ ( Chỉ, toàn, mới )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )

Giải thích:

Bài viết có liên quan

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 170 : ~もどうぜんだ(~も同然だ)Gần như là

Tháng Ba 1, 2019
[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 169 : ~もそこそこに ( Làm….vội )

Tháng Mười Một 1, 2017

Dùng trong trường hợp biểu thị hiện trạng có toàn bộ, có đầy rẫy, có quá nhiều một sự vật, sự việc nào đó.

Ví dụ:

彼女はいつも黒ずくめのかっこうをしている。
 
Cố ấy lúc nào cũng mặc những thứ toàn màu đen
 
この頃なぜかいいことずくめだ。
 
Dạo này, không hiểu sao tôi gặp toàn những chuyện tốt đẹp
 
今日の夕食は、新鮮なお刺身やいただきもののロブスターなど、ごちそうずくめだった。
 
Bữa cơm chiều nay toàn là những món thịnh soạn, như là gỏi cá sống tươi rói, hoặc tôm hùm của người ta biếu cho. 
 
Tags: học tiếng nhậtMẫu câu ngữ pháp N1ngữ pháptiếng nhật
Previous Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 63 : ~ぱなし ( Để nguyên, giữ nguyên )

Next Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 65 : ~ながらに ( giữ nguyên )

Related Posts

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 118 : ~ときたら ( Nói về…, nói đến… )

Tháng Mười 20, 2017
[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 13 : ~とあれば ( Nếu…, thì…. )

Tháng Chín 22, 2017
[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 101 : ~ではあるまいし ( Vì không phải A nên đương nhiên B )

Tháng Mười 18, 2017
[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 78 : ~かのごとく ( Như thể, cứ như là, tương tự như là )

Tháng Mười 14, 2017
[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 35 : ~たる ( là, nếu là, đã là )

Tháng Mười 2, 2017
[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 32 : ~をよそに ( Không quan tâm, không để ý đến )

Tháng Mười 2, 2017
Next Post
[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 65 : ~ながらに ( giữ nguyên )

BÀI VIẾT HẤP DẪN

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 究 ( Cứu )

4 năm ago
Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 支 ( Chi )

5 năm ago
[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 31 : ~ようなきがする~(~ような気がする) Có cảm giác là, dường như là…..

6 năm ago

[ 文型-例文 ] Bài 38 : 片づけるのは好きなんです

4 năm ago
Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 情 ( Tình )

4 năm ago
[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 2 : ~ばいいのに~ ( Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 102 : ~ないばかりか~ ( Không những không…. )

6 năm ago

[ 練習 C ] Bài 29 : 忘れものをしてしまったんです

4 năm ago

[ 文型-例文 ] Bài 5 : 甲子園へ行きますか

4 năm ago
あいだ-2

とばかり

4 năm ago
[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 146 : ~にたえない ( Không thể ….nổi )

6 năm ago

[ Ngữ Pháp ] Bài 31 : インターネットを始めようと思っています

4 năm ago
あいだ-2

いたり

4 năm ago

BÀI VIẾT ĐỌC NHIỀU

  • あいだ-2

    ことで

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • Bài 34 : Cách chia tính từ TE

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • といけない

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • [ 練習 B ] Bài 29 : 忘れものをしてしまったんです

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • [ 練習 B ] Bài 6 : いっしょにいきませんか

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • Osaka thuộc miền nào của Nhật Bản? Osaka có gì hấp dẫn

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • [ 練習 B ] Bài 27 : 何でもつくれるんですね

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • のです

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
JPOONLINE

Vận hành bởi Jpoonline
85 Đường số 17, Bình Hưng, Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh
(+84) 898317446 Thứ 2 – Thứ 6 | 8:30 – 17:00
info@jpoonline.com

Follow us on social media:

Recent News

  • Cách kết hợp các trang phục đi biển dành cho nữ
  • Du học sinh du học Nhật xong có được định cư không và điều kiện định cư?
  • Tàu vị yểu là gì? Nó được tạo ra như thế nào?
No Result
View All Result
  • Home
  • Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật
  • JPO Tin Tức
  • Có gì mới
  • Học Tiếng Nhật Online
    • Giáo trình Minna no Nihongo
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
      • Kanji giáo trình Minna no nihongo
      • Bài Tập
    • Giáo Trình Shadowing
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • Nhập môn Tiếng Nhật
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
  • KANJI
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • Học Kanji mỗi ngày

©2015-2023 Jpoonline Cẩm nang du lịch l ẩm thực l đời sống.

Welcome Back!

Login to your account below

Forgotten Password?

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In