[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 62 : ~というども ( Mặc dù, tuy nhiên, nhưng )
Ví dụ :
外国人というども、ベトナムではベトナム語を話さなければならない。
Dù là người nước ngoài thì ở Việt Nam thì bắt buộc phải nói tiếng Việt
Bài liên quan
N1に合格したというども、仕事がない。
Tuy đã đổ N1 nhưng vẫn không có việc làm
Chú ý:
Ý nghĩa tương tự với 「~とはいえ」
Được đóng lại.