[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 61 : ~(で)すら ( Thậm chí, ngay cả )
Ví dụ :
そんなことは子供ですら知っている。
Chuyện ấy thì ngay cả trẻ con cũng biết
昔世話になった人の名前すら忘れてしまった。
Bài liên quan
Tôi đã quên mất cả tên của những người đã giúp đỡ mình ngày xưa
この寒さで、あの元気な加藤さんですら風邪を引いている。
Với cái lạnh này, ngay cả anh Kato khỏe mạnh là thế cũng bị cảm.
Được đóng lại.