JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Mẫu câu ngữ pháp N1

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 60 : ~としたところで ( Dù/ thậm chí có làm…thì cũng )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )
Share on FacebookShare on Twitter

Giải thích:

Dùng trong trường hợp biểu thị việc dù có làm gì, thậm chí có làm gì đi nữa thì cũng không thể (ý kiến mang tính nghi ngờ, phủ định của người nói).

Ví dụ:

1ヶ月練習するとしたところで、試合には勝てないだろう。
 
Dù có luyện tập một tháng cũng không thắng nổi
 
彼女の料理が上手としたところで、シュフにはかなわないだろう。
 
Dù cô ấy nấu ăn ngon nhưng chắc gì đã trở thành một đầu bếp.
Chú ý:
Ý nghĩa tương tự với「~たところで」、「~したって」、「~にしたって」 . Tuy nhiên 「~したって」、「~にしたって」chỉ được dùng trong văn nói.
 
Tags: học tiếng nhậtMẫu câu ngữ pháp N1ngữ pháptiếng nhật
Previous Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 59 : ~てからというもの ( Sau khi làm gì thì…, kể từ khi làm gì thì…)

Next Post

Bài 39 : TO OMOIMASU

Related Posts

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )
Mẫu câu ngữ pháp N1

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 162 : ~べからず ( Không thể, không được )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )
Mẫu câu ngữ pháp N1

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 55 : ~ゆえ(に)/~がゆえ(に)Để, vì, bởi

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )
Mẫu câu ngữ pháp N1

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 52 : ~をふまえて ( Tuân theo, dựa theo )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )
Mẫu câu ngữ pháp N1

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 116 : ~どおしだ(~通しだ) Làm gì…suốt

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )
Mẫu câu ngữ pháp N1

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 131 : ~なみ(~並み)Giống như là

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )
Mẫu câu ngữ pháp N1

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 141 : ~かまけて ( Bị cuốn vào, mãi mê )

Next Post
Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật

Bài 39 : TO OMOIMASU

Recent News

Cách qua Nhật sinh sống và làm việc kiếm tiền bạn cần biết

Cách qua Nhật sinh sống và làm việc kiếm tiền bạn cần biết

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 地 ( Địa)

あいだ-2

によったら

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 38 : ~もう~ました~ ( Đã làm gì )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 38 : ~もう~ました~ ( Đã làm gì )

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 交 ( Giao )

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật

Bài 31 : Thể kính ngữ O và GO

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 2 : ~ようになる~ ( Trở nên , trở thành )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 78 : ~というものだ~ ( Nhằm, có nội dung )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 109 : ~といい~といい ( Cũng… Cũng )

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 2

あいだ -1

おかげだ

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.