Giải thích:
Dùng trong trường hợp biểu thị trạng thái từ sau khi làm một hành động nào đó và trạng thái đó sẽ kéo dài mãi.
Ví dụ:
彼女は、学生時代には、なんとなくたよりない感じだったが、就職してからというもの見違えるようにしっかりした女性になった。
Không hiểu sao tôi cảm thấy khi còn là sinh viên, cô ta là người không thể trông cậy,nhưng kể từ sau khi đi làm cô ta đã trở thành một cô gái chính chắn đến độ nhìn không ra.
彼は、その人に出会ってからというもの、人が変わったようにまじめになった。
Kể từ khi gặp người đó anh ta đã trở nên nghiêm túc, dường như con người anh ta đã hoàn toàn thay đổi.