Giải thích:
Dùng trong trường hợp biểu thị một xu hướng, một khuynh hướng của một sự việc nào đó.
Ví dụ :
彼はいい男だが、なんでもおおげさに言うきらいがある。
Anh ấy là một người đàn ông tốt, nhưng có điều chuyện gì cũng hay nói phóng đại quá sự thật.
最近の学生は自分で調べず、すぐ教師に頼るきらいがある。
Gần đây học sinh có thói không chịu tự mình tìm hiểu mà cứ dựa vào giáo viên
あの政治家は有能だが、やや独断専行のきらいがある。
Chính trị gia đó có năng lực nhưng hay hành sử độc đoán