[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 41 : べからず ( Không nên, không được làm điều gì )
Giải thích:
Dùng trong trường hợp biểu thị việc ngăn cấm như là ở các biển báo hiệu, biển chú ý.
Ví dụ:
落書きするべからず。
Cấm viết vẽ bậy
Bài liên quan
芝生に入るべからず。
Không được dẫm chân lên cỏ
犬に小便させるべからず。
Không được cho chó tiểu bậy
Được đóng lại.