Giải thích:
Mang ý nghĩa trở nên, trở thành tình trạng xấu, biểu hiện sự việc mà kết quả trở nên khó khăn ngoài dự đoán do nguyên nhân nào đó.
Ví dụ:
歩い中に運で、入院する羽目になった。
Bị té trong lúc đi bộ nên đành phải nhập viện.
授業をサボりすぎたので、試験前は徹夜する羽目になりそうだ。
Vì quá sao lãng giờ học nên trước ngày thi đành phải thức trắng đêm.
他人の仕事も引き受けてしまって、結局、3日も満足に寝られない羽目になった。
Công việc của người khác cũng tiếp nhận, kết cục cả 3 ngày cũng không ngủ một cách thỏa mãn.