Cùng nhau học tiếng nhật

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 109 : ~といい~といい ( Cũng… Cũng )

Giải thích:

N1 cũng, N2 cũng ( về một việc nào đó, lấy một số ví dụ để nói lên đánh giá là nhìn từ quan điểm nào cũng vậy)
Thường dùng để đánh giá tốt hoặc xấu của vấn đề

Ví dụ:

娘といい、息子といい、遊んでばかりで、全然勉強しようとしない。
 
Con gái cũng thế, mà con trai cũng vậy, mấy đứa con tôi chỉ ham chơi, không chịu học hành gì cả.
 
これは、質といい、柄といい、申し分のない着物です。
 
Đây là chiếc kimono không chê vào đâu được, cả về chất lượng lẫn hoa văn.
 
ここは、気候といい、景色といい、休暇を過ごすには、最高の場所だ。
 
Đây là nơi tuyệt vời nhất để trải qua những kỳ nghỉ, khí hậu cũng tốt mà phong cảnh cũng đẹp.
Chú ý:
Mậu này giống với mẫu 「AにしろBにしろ」của N2
 

Được đóng lại.