[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 109 : ~といい~といい ( Cũng… Cũng )
Giải thích:
N1 cũng, N2 cũng ( về một việc nào đó, lấy một số ví dụ để nói lên đánh giá là nhìn từ quan điểm nào cũng vậy)
Thường dùng để đánh giá tốt hoặc xấu của vấn đề
Ví dụ:
Giải thích:
N1 cũng, N2 cũng ( về một việc nào đó, lấy một số ví dụ để nói lên đánh giá là nhìn từ quan điểm nào cũng vậy)
Thường dùng để đánh giá tốt hoặc xấu của vấn đề
Ví dụ:
Được đóng lại.