胸を大きくする手術をして体に問題が出た
*****
胸を大きくするため、柔らかいゼリーのような物を胸に注射して入れる手術が多くなっています。傷も小さくて、体全部に麻酔をする必要もないからです。
日本美容外科学会(JSAPS)は今年、美容の手術などをしている医者にアンケートをして、132人が答えました。この中の72人が、ゼリーのような物を胸に入れたあと体に問題が出た人を診察したことがあると答えました。
問題が出た人の44%は、胸にかたい所ができていました。22%は、高い熱が出たり胸が痛くなったりしていました。
このため日本美容外科学会は、胸の手術でゼリーのような物を使わないようにするルールを作ることにしました。
Bảng Từ Vựng
[ihc-hide-content ihc_mb_type=”show” ihc_mb_who=”2,3″ ihc_mb_template=”1″ ]Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
胸 | むね | Ngực |
手術 | しゅじゅつ | mổ , phẩu thuật |
問題 | もんだい | Vấn đề |
ゼリー | Thạch | |
注射 | ちゅうしゃ | Sự tiêm , tiêm chủng |
日本美容外科学会 | にほんびようげかがっかい | Hiệp hội phẫu thuật thẩm mỹ Nhật Bản |
医者 | いしゃ | Bác sỹ |
今年 | ことし | Năm nay |
診察 | しんさつ | Khám bệnh |
必要 | ひつよう | Điều tất yếu |
麻酔 | ますい | thuốc mê |
美容 | びよう | Vẻ đẹp |
アンケート | Một bảng câu hỏi | |
ルール | Quy tắc |
Biến chứng phát triển trong cơ thể từ phẫu thuật nâng ngực
Rất nhiều người phẫu thuật để tiêm vào ngực một loại chất lỏng giống như Jelly (thạch mềm) mục đích làm cho ngực to hơn. Vì vết thương rất nhỏ nên không cần phải gây mê toàn thân.
Năm nay, Hiệp hội Phẫu thuật Thẩm mỹ Nhật Bản (JSAPS) đã đưa ra một bảng kháo sát cho các bác sĩ làm phẫu thuật thẩm mỹ và đã có 132 người trả lời. Có 72 người trong số đó trả lời rằng họ đã kiểm tra y tế cho những người bị biến chứng sau khi tiêm loại thạch mềm vào ngực.
Trong 44% số ca bị biến chứng, xuất hiện một vùng cứng được hình thành trong ngực của họ.Còn 22% bị sốt và đau.
Vì lý do này mà Hiệp hội Bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ Nhật Bản quyết định đặt ra những quy định để ngăn chặn việc sử dụng những chất lỏng giống như thạch mềm trong phẫu thuật ngực.
胸
1.体の前の部分で、首と腹の間。
2.心。心の中。
3.心臓。
4.肺。
手術
1.医者が、病気や傷のところを、切り開いたり切り取ったりして、治療すること。
ゼリー
1.とかしたゼラチンに、果物のしるや砂糖を入れ、冷やして固めた菓子。
傷
1.打ったり切ったりして、皮膚や肉をいためたところ。
2.品物のいたんだところ。
3.悪い点。欠点。
麻酔
1.手術などのために、薬を使って、体に感じる痛みを、一時なくすこと。
美容
1.顔や、姿を美しくすること。
アンケート
1.たくさんの人に問い合わせ、答えを書いてもらって、人の考えを調べる方法。
診察
1.医者が病人の体を調べて、病気のようすを判断すること。
ルール
1.規則。決まり。