Giải thích:
Diễn tả những sự việc diễn ra hiển nhiên . Dùng để diễn tả cách sử dụng máy móc, thiết bị. Dùng để chỉ đường
Ví dụ:
酒を飲むと顔が赤くなる。
Hễ uống rượu là mặt đỏ
水は100度 になると沸騰する。
Hễ lên đến 100 độ thì nước sẽ sôi
このボタンを押すとドアは開きます。
Ấn nút này thì cửa sẽ mở
ここをまっすぐ行くと右手に大きな建物が見えます。
Từ đây, đi thẳng sẽ thấy một tòa nhà to bên tay phải
![[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 5 : ~と~ ( Hễ mà )](https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/08/MS05.jpg)
![[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 14 : ~ておく(ておきます)~( Làm gì trước )](https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/08/MS14.jpg)
![[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 32 : ~ながら~ ( Vừa…..vừa )](https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/09/N4-2.png)
![[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 9 : ~ば~ほど~ ( Càng – càng )](https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/08/MS09.jpg)
![[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 17 : ~つもり ( Dự định , quyết định )](https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/08/MS17.jpg)
![[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 31 : ~みたい ( Hình như )](https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/09/N4-1.png)
![[ Hán tự và từ ghép ] Bài 1](https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/08/han-tu-va-tu-ghep-1.jpg)


![[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 42 : ~と同じ~ ( Giống với , tương tự với )](https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/08/N5-2.png)


![[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )](https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/09/N1-1.png)

![[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )](https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/09/N2-1.png)