CÂU HỎI
NGHE VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI
NGHE VÀ CHỌN HÌNH TƯƠNG ỨNG
NGHE VÀ CHỌN ĐÚNG SAI
CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG
Thứ tự | Phương án A | Phương án B | Chọn P.án đúng | |
例: | 6:30 | 9:30 | ___ | |
1 | 8:30 | 7:30 | ___ | |
2 | 午前8:20 | 午後8:20 | ___ | |
3 | 9:30 ~ 6:30 | 9:00 ~ 6:00 | ___ | |
4 | 12:15 ~ 1:15 | 12:50 ~ 1:50 | ___ | |
5 | 349-7895 | 349-7865 | ___ | |
6 | 075-831-6697 | 075-138-6697 | ___ | |
7 | 3,850 | 3,650 | ___ | |
8 | 208,000 | 128,000 | ___ |
ĐIỀN TRỢ TỪ THÍCH HỢP VÀO Ô TRỐNG (DẤU X NẾU KHÔNG CẦN )
例1: これは スイス( の )時計です。
例2: 電話は どこ( X )ですか。
Đề:
1) 毎朝(___)6時(___)起きます。
2) 美術館は 何時(___) 何時(___)ですか。
3) 今 何時(___)ですか。
4) 木曜日(___) 午後 病院は 休みです。
5) 大学は 何時(___) 終わりますか。
6) 銀行の 休みは 土曜日(___) 日曜日です。
ĐIỀN TỪ NGHI VẤN VÀO Ô TRỐNG
例: あの 人は ( だれ )ですか。
……ミラーさんです。
1) 今(___)ですか。
……5時です。
2) 佐藤さんの うちの 電話番号は(____)ですか。
……333の 4367です。
3) きょうは(____)ですか。
……火曜日です。
4) テレサちゃんは(____)ですか。
……9歳です。
5) きのう(____)まで 働きましたか。
……9時まで 働きました。
CHỌN TỪ THÍCH HỢP TRONG ( ----- )
例: 毎日 9時から 5時まで( a. 働きます 、b. 働きました )。
1)きのう 10時に( a. 寝ます、b. 寝ました )。
2)毎日 昼 12時から 1時まで( a. 休みます、b. 休みました )。
3)おとといの 晩 9時から 11時まで( a. 勉強します、b. 勉強しました )。
4)毎朝 何時に( a. 起きます、b. 起きました )か。
5)あさっては 日曜日です。( a. 働きません、b. 働きませんでした )。
ĐIỀN TỪ THÍCH HỢP VÀO Ô TRỐNG
例:今晩 勉強しますか。
……はい、( べんきょうします )。
1) おととい 休みましたか。
……はい、(_______)。
2) 日曜日 働きますか。
……いいえ、(_______)。
3) きのう 勉強しましたか。
……いいえ、(_______)。
4) 大学は 3時に 終わりますか。
……はい、(_______)。
ĐÁP ÁN
1) 今 何時ですか。
Bây giờ là mấy giờ vậy?
2) あなたの 国の 銀行は 何時から 何時までですか。
Ngân hàng nước của bạn mở cửa từ mấy giờ đến mấy giờ vậy?
3) 毎日 何時に 起きますか。
Mỗi ngày thức dậy lúc mấy giờ?
4) きのう 勉強しましたか。
Ngày hôm qua đã học bài à?
5) あなたの うちの 電話番号は 何番ですか。
Số điện thoại nhà bạn là bao nhiêu vậy?
1) 男: 今 何時ですか。
Bây giờ mấy giờ rồi?
女: 4時半です。
4 giờ rưỡi.
男: ロンドンは 何時ですか。
Luân đôn là mấy giờ?
女: 午前 7時半です。
7 giờ rưỡi sáng.
Đáp án:(1)
2) 男: きのう 何時に 寝ましたか。
Ngày hôm qua ngủ lúc mấy giờ?
女: 12時に 寝ました。
Đã ngủ lúc 12 giờ.
男: けさ 何時に 起きましたか。
Sáng hôm nay dậy lúc mấy giờ vậy?
女: 6時半に 起きました。
Thức dậy lúc 6 giờ rưỡi.
Đáp án:(3)
1)
女: ミラーさん、きのう 何時まで 働きましたか。
Anh Miller, ngày hôm qua đã làm việc đến mấy giờ vậy?
男: 10 時まで 働きました。
Đã làm việc đến 10 giờ.
女: きょうも 10時まで 働きますか。
Ngày hôm nay cũng làm việc tới 10 giờ à?
男: いいえ、5時に 終わります。
Không, kết thúc lúc 5 giờ.
Đáp án:(s)
ミラーさんは きょう 10時まで 働きます。
Anh Miller ngày hôm nay làm việc đến 10 giờ.
2)
男: みどり図書館ですか。
Thư viện Midori phải không?
女: はい、そうです。
Vâng, đúng vậy?
男: すみません。休みは 何曜日ですか。
Xin lỗi. Ngày nghỉ là thứ mấy vậy?
女: 月曜日です。
Là thứ hai.
男: どうも。
Xin cảm ơn.
Đáp án:(d)
月曜日 図書館は 休みです。
Ngày thứ hai thư viện nghỉ.
3)
男: カリナさん、大学は 何時からですか。
Chị Karina, trường đại học từ mấy giờ vậy?
女: 9時からです。
Từ 9 giờ.
男: 何時に 終わりますか。
Mấy giờ kết thúc vậy?
女: 4時に 終わります。
Kết thúc lúc 4 giờ.
Đáp án:(s)
カリナさんは 9時から 5時まで 勉強します。
Chị Karina học từ 9 giờ đến 5 giờ.
例:今 9時半です。(9:30)Bây giờ là 9 giờ 30.
1) けさ 7時半に 起きました。(7:30)
Sáng nay thức dậy lúc 7 giờ rưỡi.
2)会社は 朝 8時20分からです。(午前8:20)
Công ty bắt đầu từ 8 giờ 20 sáng.
3) 毎日 9時から 6時まで 働きます。(9:00〜6:00)
Mỗi ngày làm việc từ 9 giờ đến 6 giờ.
4)昼休みは 12時15分から 1時15分までです。(12:15〜1:15)
Nghỉ trưa là từ 12 giờ 15 phút đến 1 giờ 15 phút.
5) 田中さんの うちの 電話番号は 349の7865です。(349-7865)
Số điện thoại của nhà anh Tanaka là 349-7865.
6) 美術館の 電話番号は 075の831の6697です。(075-831-6697)
Số điện thoại của bảo tàng mỹ thuật là 075-831-6697.
7) この 本は 3.650円です。
(3,650)Cuốn sách này là 3,650 yên.
8) あの コンピューターは 208,000円です。(208,000)
Cái máy vi tính này là 208,000 yên.
例1: これは スイス( の )時計です。
Cái này là đồng hồ Thụy Sĩ.
例2: 電話は どこ( X )ですか。
Điện thoại ở đâu vậy?
1) 毎朝( X )6時( に )起きます。
Mỗi sáng thức dậy lúc 6 giờ.
2) 美術館は 何時( から ) 何時( まで )ですか。
Bảo tàng mỹ thuật làm từ mấy giờ đến mấy giờ vậy?
3) 今 何時( X )ですか。
Bây giờ là mấy giờ?
4) 木曜日( の ) 午後 病院は 休みです。
Chiều thứ năm bệnh viện nghỉ.
5) 大学は 何時( に ) 終わりますか。
Trường đại học kết thúc lúc mấy giờ?
6) 銀行の 休みは 土曜日( と )日曜日です。
Ngày nghỉ của ngân hàng là thứ bảy và chủ nhật.
例: あの 人は ( だれ )ですか。
Người kia là ai vậy?
……ミラーさんです。
Là anh Miller.
1) 今( 何時 )ですか。
Bây giờ là mấy giờ?
……5時です。
Là 5 giờ.
2) 佐藤さんの うちの 電話番号は( 何番 )ですか。
Điện thoại của nhà chị Sato là số mấy vậy?
……333の 4367です。
Là 333-4367
3) きょうは( 何曜日 )ですか。
Ngày hôm nay là thứ mấy?
……火曜日です。
Là thứ ba.
4) テレサちゃんは( 何歳/おいくつ )ですか。
Bé Teresa mấy tuổi vậy?
……9歳です。
Là 9 tuổi.
5) きのう( 何時 )まで 働きましたか。
Ngày hôm qua đã làm việc đến mấy giờ?
……9時まで 働きました。
Đã làm việc đến 9 giờ.
例:毎日 9時から 5時まで( 働きます )。
Mỗi ngày làm việc từ 9 giờ đến 5 giờ.
1) きのう 10時に( 寝ました )。
Ngày hôm qua đã ngủ lúc 10 giờ.
2)毎日 昼 12時から 1時まで( 休みます )。
Mỗi ngày buổi trưa nghỉ từ 12 giờ đến 1 giờ.
3) おとといの 晩 9時から 11時まで( 勉強しました )。
Tối ngày hôm kia đã học từ 9 giờ đến 11 giờ.
4) 毎朝 何時に( 起きます )か。
Mỗi sáng thức dậy lúc mấy giờ vậy?
5) あさっては 日曜日です。( 働きません )。
Ngày mốt là ngày Chủ Nhật. Không làm việc.
例: 今晩 勉強しますか。
Tối nay sẽ học chứ?
……はい、( 勉強します )。
Vâng, sẽ học.
1) おととい 休みましたか。
Ngày hôm kia đã nghỉ à?
……はい、( 休みました )。
Vâng, đã nghỉ.
2) 日曜日 働きますか。
Ngày chủ nhật làm việc à?
……いいえ、( 働きません )。
Không, không làm việc.
3) きのう 勉強しましたか。
Ngày hôm qua đã học à?
……いいえ、( 勉強しませんでした )。
Không, đã không học.
4) 大学は 3時に 終わりますか。
Trường đại học kết thúc lúc 3 giờ à?
……はい、( 終わります )。
Đúng vậy, kết thúc lúc đó.