JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home NHK ver 02

Bài 50 : これで一人前ね。 ( Thế là thành nhân viên thực thụ rồi nhé! )

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )
Share on FacebookShare on Twitter

  • Nội dung
  • Ghi nhớ
  • じょうたつのコツ ( Bí quyết sống ở Nhật Bản )
  • Video

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2018/03/02NHK50.mp3

これで一人前ね。Thế là thành nhân viên thực thụ rồi nhé!
部長

Trưởng ban
来週、大阪に出張してもらいます。

海外から来られるお客様の対応をしてください。
Tuần sau, cậu đi công tác Osaka nhé!

Cậu hãy tiếp đón và làm việc với khách hàng từ nước ngoài đến.
クオン

Cường
はい。

ぜひ行かせていただきます。
Vâng.

Tôi xin sẵn sàng đi ạ.
山田

Yamada
おめでとう。

これで一人前ね。
Chúc mừng anh!

Thế là thành một nhân viên thực thụ rồi nhé!

 

Cách nói khiêm nhường: yasumimasu(nghỉ) → yasumasete itadakimasu(xin được nghỉ) 
bài 50 : Thế là thành nhân viên thực thụ rồi nhé!

Trong hội thoại của người Nhật hiện nay rất hay xuất hiện cụm từ SASETE ITADAKIMASU. Hình như càng ngày, càng có nhiều người cho rằng, phải dùng cụm từ này mới đủ biểu thị sự tôn kính. Ví dụ như mở đầu cuộc họp, người ta hay nói SETSUMEI SASETE ITADAKIMASU “Cho phép tôi được trình bày”. Thật ra, câu này chỉ cần nói SESUMEI ITADAKIMASU “Tôi sẽ trình bày” là được. Ở lối vào một cửa hàng thường có biển JÛJI KARA EIGYÔ SASETE ITADAKIMASU nghĩa là, “Cho phép chúng tôi mở cửa từ 10h”. Đây cũng là cách dùng không đúng đâu! Tuy vậy, từ ngữ hay lời nói có thể thay đổi theo thời gian. Những cách nói như vậy rồi cũng có thể trở thành “tiếng Nhật đúng cách”!

Tags: học tiếng nhậtNHK ver 02tiếng nhật
Previous Post

[ Kanji Minna ] Bài 35 : 旅行者へ 行けば わかります。 ( Đến công ty du lịch thì sẽ biết )

Next Post

[ Kanji Minna ] Bài 36 : あたまと からだを 使うように して います。

Related Posts

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )
NHK ver 02

Bài 28 : どうしましたか? ( Anh bị làm sao vậy? )

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )
NHK ver 02

Bài 3 : はい、わかりました。 ( Vâng, tôi hiểu rồi. )

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )
NHK ver 02

Bài 12 : へえ。それは便利ですね。 ( Ồ, cái đấy tiện lợi nhỉ! )

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )
NHK ver 02

Bài 44 : 誠心誠意。 ( Thành tâm thành ý )

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )
NHK ver 02

Bài 22 : お持ち帰りになりますか? ( Quý khách vui lòng tự mang về ạ? )

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )
NHK ver 02

Bài 27 : 風邪をひいたみたいです ( Hình như tôi bị cảm. )

Next Post

[ Kanji Minna ] Bài 36 : あたまと からだを 使うように して います。

Recent News

[ JPO ニュース ] 「幸せな国」のランキング 日本は去年より下がって58番

あいだ -1

んじゃなかったか

あいだ -1

といえば

あいだ-2

ともあろうものが

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 2 : ~ばいいのに~ ( Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 116 : ~のもとで/~もとに (~の下で/下に)Dưới sự

あいだ-2

は…で

あいだ-2

なに…ない

日産自動車のゴーン会長が逮捕される

東急電鉄 切符を買う機械から銀行の口座のお金を出せる

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 32 : ~ながら~ ( Vừa…..vừa )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 38 : ~かどうか ( hay không )

あいだ -1

あくまで

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.