はい、わかりました | ||
---|---|---|
山田 Yamada | クオンさん、ちょっと…。 | nh Cường ơi, tôi gặp anh một chút được không? |
クオン Cường | はい。 | Vâng. |
山田 Yamada | 今日、これから会議があります。 出て下さい。 | Hôm nay, sắp có một cuộc họp. Anh hãy tham dự nhé! |
クオン Cường | はい、わかりました。 場所はどこですか? | Vâng, tôi hiểu rồi. Địa điểm là ở đâu ạ? |
Chia động từ ở thểphủ định: thay đuôi –masu bằng đuôi –masen VD: kimasu(đến) → kimasen(không đến) Hỏi cái gì ở đâu: __ wa doko desu ka?