JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home NHK ver 02

Bài 26 : おかげさまで ( Nhờ có anh/chị )

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )
Share on FacebookShare on Twitter

  • Nội dung
  • Ghi Nhớ
  • じょうたつのコツ ( Bí quyết sống ở Nhật Bản )
  • Video

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2018/01/02NHK26.mp3

おかげさまでNhờ có anh/chị
クオン

Cường
山田さんへ

今日は秋葉原を案内してくれて、ありがとうございました。

おかげさまで、良いパソコンを買うことができました。

これからも、よろしくお願いします。

クオンより
Chị Yamada thân mến!

Hôm nay, xin cảm ơn chị đã đưa tôi đi Akihabara.

Nhờ chị, tôi đã mua được một chiếc máy tính tốt.

Sau này cũng rất mong chị tiếp tục giúp đỡ tôi.

Người gửi: Cường

Diễn tả ai đó làm việc gì đó cho mình: động từ đuôi –te+kuremasu
VD: kare wa hana o katte kuremasu = “anh ấy mua hoa cho tôi” 
Diễn tả khả năng làm được việc gì: động từ nguyên thể+koto ga dekimasu
VD:watashi wa nihongo o hanasu koto ga dekimasu = “tôi có thể nói được tiếng Nhật”

Nếu đến thăm Nhật Bản, bạn muốn đi thăm những nơi nào? Theo kết quả khảo sát của Tổng cục Du lịch tiến hành năm 2009, khi hỏi du khách nước ngoài đến Nhật Bản đã đi thăm những nơi nào, thì Shinjuku ở Tokyo là địa điểm được nhiều người thích nhất. Có 34,8% số khách du lịch đã đến đây. Kyoto và Akihabara cũng là những điểm đứng gần đầu danh sách. Những nơi này có cơ ở lưu trú phong phú, cảnh quan và không khí đặc biệt và có nhiều cơ hội mua sắm hấp dẫn. Trên thực tế, những điểm du lịch này cũng là những điểm tham quan rất được yêu thích của các trường học. Theo kết quả khảo sát của Hiệp hội tham quan du lịch của các trường học Nhật Bản, điểm du lịch mà học sinh trung học yêu thích nhất lần lượt là Kyoto, Tokyo, Nara và Okinawa. Tại những nơi đó, học sinh không chỉ tham quan tìm hiểu các di tích nổi tiếng, mà còn có cơ hội tự tay làm đồ thủ công mỹ nghệ truyền thống, ví dụ như làm đồ gốm hay nhuộm chàm.

Tags: học tiếng nhậtNHK ver 02tiếng nhật
Previous Post

Bài 25 : 駅前でもらったの。 ( Tôi được phát ở trước ga đấy. )

Next Post

Bài 27 : 風邪をひいたみたいです ( Hình như tôi bị cảm. )

Related Posts

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )
NHK ver 02

Bài 14 : ただいま戻りました。 ( Tôi đã về! )

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )
NHK ver 02

Bài 42 : 申し訳ございません。 ( Xin lỗi quý khách . )

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )
NHK ver 02

Bài 16 : 僕は料理の上手な人が好きです。 ( Tôi thích người giỏi nấu ăn. )

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )
NHK ver 02

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )
NHK ver 02

Bài 13 : 静かにしてください。 ( Đừng nói chuyện. )

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )
NHK ver 02

Bài 9 : 山田さんはいらっしゃいますか? ( Cô Yamada có ở đấy không? )

Next Post
Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )

Bài 27 : 風邪をひいたみたいです ( Hình như tôi bị cảm. )

Recent News

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 41 : ~ほど~ない~ ( Không … bằng )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Tổng hợp 60 mẫu câu

あいだ-2

ろく

あいだ-2

ときに

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 145 : ~にそくして(に即して)Hợp với, tuân thủ đúng với

あいだ-2

しか

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 不 ( Bất )

あいだ-2

をかわきりに

あいだ -1

における

赤ちゃんのゲノム編集 中国がやめるように言う

赤ちゃんのゲノム編集 中国がやめるように言う

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 過 ( Qua )

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.