JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home NHK ver 02

Bài 17 : パソコンが欲しいんです。 ( Tôi muốn có một chiếc máy )

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )
Share on FacebookShare on Twitter

  • Nội dung
  • Ghi nhớ
  • じょうたつのコツ ( Bí quyết sống ở Nhật Bản )
  • Video

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2017/12/02NHK17.mp3

パソコンが欲しいんです。Tôi đang muốn có một chiếc máy tính.
佐藤

Sato
明日、どこか行きませんか?Ngày mai, cùng đi đâu đó không nhỉ?
クオン

Cường
いいですね。

実は、僕、パソコンが欲しいんです。
Nghe hay đấy nhỉ.

Thực ra, tôi đang muốn có một chiếc máy tính.
山田

Yamada
じゃあ、秋葉原に行きましょう。

たくさんお店がありますよ。
Thế thì, đi Akihabara đi.

Ở đó có nhiều cửa hàng đấy.

__ga hoshii n desu= “tôi muốn có __”  
Mời hoặc rủ ai đó cùng làm gì: 
-  Động từ thay đuôi –masu bằng đuôi –mashô = “hãy cùng làm gì đó” 
-  Động từ thay đuôi –masu bằng đuôi –masen ka? = “có muốn cùng làm gì đó không?” 
 
bài 17 : Tôi muốn có một chiếc máy tính

Akiha-bara được biết đến như một khu phố điện tử hàng đầu thế giới. Ở đây tập trung rất nhiều cửa hàng bán đồ điện tử. Gần đây, Akiha-bara còn nổi tiếng là nơi xuất phát những gì mới nhất trong lĩnh vực văn hóa đại chúng của Nhật Bản như hoạt hình và truyện tranh. Vào cuối tuần, rất nhiều bạn trẻ đến Akiha-bara để tìm mua mô hình nhân vật phim hoạt hình, hoặc phần mềm trò chơi điện tử.


Akiha-bara bắt đầu trở thành khu phố điện tử vào những năm 1950. Vào thời kỳ tái thiết kinh tế sau chiến tranh, các cửa hàng bán linh kiện điện tử bắt đầu tập trung ở xung quanh ga Akiha-bara. Số lượng các cửa hàng này tăng lên nhanh chóng. Lúc đó, hầu hết các cửa hàng đều nhỏ với diện tích chỉ vài mét vuông nằm liền kề nhau. Những cửa hàng nhỏ như thế đến nay vẫn còn, và nếu bạn đi bộ ở những ngõ nhỏ ở đây, bạn có thể mua được bất cứ thứ gì, từ ống chân không radio thời xa xưa, đến linh kiện điện tử mới nhất hiện nay.

Tags: học tiếng nhậtNHK ver 02tiếng nhật
Previous Post

Bài 16 : 僕は料理の上手な人が好きです。 ( Tôi thích người giỏi nấu ăn. )

Next Post

Bài 18 : 秋葉原には、どう行けばいいですか? ( Đi đến Akihabara như thế nào ạ? )

Related Posts

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )
NHK ver 02

Bài 6 : 銀行に行ってから、 会社に来ます。( Sau khi đi ngân hàng, tôi sẽ đến công ty )

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )
NHK ver 02

Bài 26 : おかげさまで ( Nhờ có anh/chị )

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )
NHK ver 02

Bài 5 : 一緒に帰りませんか? ( Chị có về cùng với tôi không? )

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )
NHK ver 02

Bài 4 : いま何時ですか? ( Bây giờ là mấy giờ? )

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )
NHK ver 02

Bài 50 : これで一人前ね。 ( Thế là thành nhân viên thực thụ rồi nhé! )

Bài 1 : はじめまして。私はクオンです。( Xin chào ! Tôi tên là Cường )
NHK ver 02

Bài 48 : 海が見えます。 ( Nhìn thấy biển kìa! )

Next Post
Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )

Bài 18 : 秋葉原には、どう行けばいいですか? ( Đi đến Akihabara như thế nào ạ? )

Recent News

あいだ-2

なにかしら

あいだ-2

てもかまわない

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 商 ( Thương )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 115 : ~といわず ( Dù là….dù là )

あいだ-2

いわゆる

あいだ -1

しいしい

Danh sách 6 ngành nghề lương cao ở Nhật Bản

Danh sách 6 ngành nghề lương cao ở Nhật Bản

あいだ-2

させる

[ 練習 A ] Bài 40 : 友達ができたかどうか、心配です

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 応 ( Ứng )

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.