
A:初めて 日本へ 来た とき、大変だったでしょう。
Lúc lần đầu đến Nhật, chắc đã vất vả lắm nhỉ?
B: ええ。でも、ボランティアの 方が 親切に して くださいました。
Vâng, nhưng mà những bạn tình nguyện đã giúp đỡ tôi rất tận tình.
A:そうですか。
Vậy à?
B:日本語や 日本料理の 作り方を 教えて くださいました。
Đã dạy cho tôi tiếng Nhật hay cách nấu món ăn Nhật đấy.
A:それは よかったですね。
Vậy thật là tốt nhỉ.
[Thay thế vị trí gạch chân ]
1.Audio
友達を 紹介したり うちへ 招待したり します
2.Audio
この 町の いろいろな 情報を 教えます

A:(1)きれいな 猫ですね。
Con mèo đẹp quá..
B: ええ。でも 大変なんですよ。毎日 (2)ごはんを 作って やらなければ なりませんから。
Vâng. Nhưng cực lắm ạ. Vì ngày nào cũng phải làm thức ăn cho nó.
A:そうですか。
Vậy à?
[Thay thế vị trí (1), (2)]
1.Audio
(1) 珍しい 鳥
(2) 水を 換えて、掃除します
2.Audio
(1) かわいい 犬
(2) 散歩に 連れて 行きます

A:管理人さん、すみません。
Anh quản lý ơi, xin lỗi một chút.
B: はい、何ですか。
Vâng, có gì vậy?
A:(1)タクシーを 呼びたいんですが、(1)タクシー会社の 電話番号を 教えて くださいませんか。
Tôi muốn gọi taxi nên anh có thể chỉ cho tôi số điện thoại của công ty taxi không?
B:ええ、いいですよ。
Vâng, được chứ.
[Thay thế vị trí (1), (2)]
1.Audio
(1) 棚を 組み立てたいです
(2) ドライバーを 貸します
2.Audio
(1) エレベーターの ドアが 閉まりません
(2) ちょっと 見ます