JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home 練習 C

[ 練習 C ] Bài 36 : 頭と体を使うようにしています

Share on FacebookShare on Twitter

Đàm thoại 1

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/06/Minna_Bai36_rsc1.mp3
A:いつも (1)電子でんし辞書じしょを 持もって いるんですか。

  Lúc nào cũng mang kim từ điển theo à?

B:ええ。(2)新あたらしい ことばを 聞きいたら、すぐ (3)意味いみが 調しらべられるように、持もっ て いるんです。

  Vâng. Mang theo để khi nghe từ nào mới thì có thể nhanh chóng tra được ý nghĩa.

A:そうですか。

  Vậy à?

[Thay thế vị trí (1), (2), (3)]

1.Audio
https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/06/Minna_Bai36_rsc1_1.mp3
(1) カメラ

(2) おもしろい 物ものを 見みます

(3) 写真しゃしんが 撮とれます

2.Audio
https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/06/Minna_Bai36_rsc1_2.mp3
(1) 携帯けいたい電話でんわ

(2) 何なにか あります

(3) 連絡れんらくできます

Đàm thoại 2

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/06/Minna_Bai36_rsc2.mp3
A:(1)お茶ちゃは 上手じょうずに なりましたか。

  Bạn đã thuần thục pha trà chưa?

B: いいえ、まだまだです。早はやく (2)上手じょうずに お茶ちゃが たてられるように なりたいです。

  Chưa đâu. Tôi muốn nhanh chóng có thể pha được trà một cách thuần thục.

[Thay thế vị trí (1), (2)]

1.Audio
https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/06/Minna_Bai36_rsc2_1.mp3
(1) 剣道けんどう

(2) 試合しあいに 出でられます

2.Audio
https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/06/Minna_Bai36_rsc2_2.mp3
(1) 料理りょうり

(2) おいしい 料理りょうりが 作つくれます

Đàm thoại 3

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/06/Minna_Bai36_rsc3.mp3
A:(1)肉にくを 食たべないんですか。

  Bạn không ăn thịt à?

B:ええ。最近さいきんは できるだけ (2)魚さかなや 野菜やさいを 食たべるように して いるんです。

  Vâng. Dạo gần đây tôi đang cố gắng hết sức để ăn cá hay rau.

A:その ほうが 体からだに いいですね。

  Như thé tốt hơn cho cơ thể nhỉ.

[Thay thế vị trí (1), (2)]

1.Audio
https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/06/Minna_Bai36_rsc3_1.mp3
(1) ビールを 飲のみません

(2) お酒さけを 飲のみません

2.Audio
https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/06/Minna_Bai36_rsc3_2.mp3
(1) バスに 乗のりません

(2) 駅えきまで 歩あるきます
Previous Post

[ Ngữ Pháp ] Bài 36 : 頭と体を使うようにしています

Next Post

ようだ ( Mẫu 1 )

Related Posts

練習 C

[ 練習 C ] Bài 37 : 海を埋め立てて造られました

練習 C

[ 練習 C ] Bài 41 : 荷物をお預かっていただけませんか

練習 C

[ 練習 C ] BÀI 17 : どうしましたか?

練習 C

[ 練習 C ] Bài 6 : いっしょにいきませんか

練習 C

[ 練習 C ] BÀI 12 : お祭りはどうでしたか

練習 C

[ 練習 C ] BÀI 8 : そろそろ失礼します

Next Post
あいだ -1

ようだ ( Mẫu 1 )

Recent News

日産自動車のゴーン会長が逮捕される

[ JPO Tin Tức ] 中国 春節の長い休みに大勢の人が外国を旅行する

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 本 ( Bản )

[ 文型-例文 ] Bài 43 : やきしそうですね。

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 1

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 19

[ JPO Tin Tức ] 胸を大きくする手術をして体に問題が出た

[ Từ vựng N5 ] Bài 1

[ Từ vựng N5 ] Bài 1

あいだ -1

っけ

Bài 2 : それは何ですか? ( Đấy là cái gì? )

Bài 22 : お持ち帰りになりますか? ( Quý khách vui lòng tự mang về ạ? )

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 持 ( Trì )

[ 練習 A ] BÀI 22 : どんなアパートがいいですか

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.