
A:いつも (1)電子辞書を 持って いるんですか。
Lúc nào cũng mang kim từ điển theo à?
B:ええ。(2)新しい ことばを 聞いたら、すぐ (3)意味が 調べられるように、持っ て いるんです。
Vâng. Mang theo để khi nghe từ nào mới thì có thể nhanh chóng tra được ý nghĩa.
A:そうですか。
Vậy à?
[Thay thế vị trí (1), (2), (3)]
1.Audio
(1) カメラ
(2) おもしろい 物を 見ます
(3) 写真が 撮れます
2.Audio
(1) 携帯電話
(2) 何か あります
(3) 連絡できます

A:(1)お茶は 上手に なりましたか。
Bạn đã thuần thục pha trà chưa?
B: いいえ、まだまだです。早く (2)上手に お茶が たてられるように なりたいです。
Chưa đâu. Tôi muốn nhanh chóng có thể pha được trà một cách thuần thục.
[Thay thế vị trí (1), (2)]
1.Audio
(1) 剣道
(2) 試合に 出られます
2.Audio
(1) 料理
(2) おいしい 料理が 作れます

A:(1)肉を 食べないんですか。
Bạn không ăn thịt à?
B:ええ。最近は できるだけ (2)魚や 野菜を 食べるように して いるんです。
Vâng. Dạo gần đây tôi đang cố gắng hết sức để ăn cá hay rau.
A:その ほうが 体に いいですね。
Như thé tốt hơn cho cơ thể nhỉ.
[Thay thế vị trí (1), (2)]
1.Audio
(1) ビールを 飲みません
(2) お酒を 飲みません
2.Audio
(1) バスに 乗りません
(2) 駅まで 歩きます