JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home 練習 B

[ 練習 B ] BÀI 23 : どうやって行きますか

Share on FacebookShare on Twitter

CÂU HỎI

  • CÂU 1
  • CÂU 2
  • CÂU 3
  • CÂU 4
  • CÂU 5
  • CÂU 6

例れい: 新聞しんぶんを 読よみます・眼鏡めがねを かけます

⇒ 新聞しんぶんを 読よむ とき、眼鏡めがねを かけます。

 

1) 病院びょういんへ 行いきます・保険証ほけんしょうを 忘わすれないで ください ⇒

2) 散歩さんぽします・いつも カメラを 持もって 行いきます ⇒

3) 漢字かんじが わかりません・この 辞書じしょを 使つかいます ⇒

4) 現金げんきんが ありません・カードで 買かい物ものします ⇒

例れい1: 「行いって まいります」 ⇒ 出でかける とき、「行いって まいります」と 言いいます。

例れい2: 「ただいま」 ⇒ うちへ 帰かえった とき、「ただいま」と 言いいます。

 

1) 「お休やすみなさい」 ⇒

2) 「おはよう ございます」 ⇒

3) 「ごちそうさま」 ⇒

4) 「失礼しつれいします」 ⇒

例れい: 寂さびしいです・家族かぞくに 電話でんわを かけます 

⇒ 寂さびしい とき、家族かぞくに 電話でんわを かけます。

 

1) 頭あたまが 痛いたいです・この 薬くすりを 飲のみます ⇒

2) 暇ひまです・ビデオを 見みます ⇒

3) 妻つまが 病院びょういんです・会社かいしゃを 休やすみます ⇒

4) 晩ばんご飯はんです・ワインを 飲のみます ⇒

例れい: 受付うけつけの 人ひとを 呼よびます(この ボタンを 押おします) 

⇒ 受付うけつけの 人ひとを 呼よぶ とき、どうしますか。

...... この ボタンを 押おします。

 

1) フィルムを 入いれます(ここを 開あけて ください) ⇒

2) 切符きっぷが 出でません(この ボタンを 押おして ください) ⇒

3) 電話でんわ番号ばんごうを 知しりたいです(104に 電話でんわを かけます) ⇒

4) 冷蔵庫れいぞうこが 故障こしょうです(電気屋でんきや を呼よびます) ⇒

例れい: この ボタンを 押おします・切符きっぷが 出でます 

⇒ この ボタンを 押おすと、切符きっぷが 出でます。

 

1) これを 引ひきます・いすが 動うごきます ⇒

2) これに 触さわります・水みずが 出でます ⇒

3) この つまみを 左ひだりへ 回まわします・音おとが 小ちいさく なります ⇒

4) この つまみを 右みぎへ 回まわします・電気でんきが 明あかるく なります ⇒

例れい: 銀行ぎんこう ⇒ 銀行ぎんこうは どこですか。

......あの 交差点こうさてんを 右みぎへ 曲まがると、左ひだりに あります。

 

1) 市役所しやくしょ ⇒

2) 美術館びじゅつかん ⇒

3) 駐車場ちゅうしゃじょう ⇒

4) 電話でんわ ⇒

ĐÁP ÁN

  • CÂU 1
  • CÂU 2
  • CÂU 3
  • CÂU 4
  • CÂU 5
  • CÂU 6

1) 病院びょういんへ 行いく とき、保険証ほけんしょうを 忘わすれないで ください。

  Khi đến bệnh viện xin đừng quên mang theo thẻ bảo hiểm.

2) 散歩さんぽする とき、いつも カメラを 持もって 行いきます。

  Khi đi tản bộ, lúc nào tôi cũng mang theo máy ảnh.

3) 漢字かんじが わからない とき、この 辞書じしょを 使つかいます。

  Khi không hiểu Kanji, tôi tra từ điển.

4) 現金げんきんが ない とき、カードで 買かい物ものします。

  Khi không có tiền mặt, tôi dùng thẻ để mua sắm.

1) 寝ねる とき、「お休やすみなさい」と 言いいます。

  Trước khi đi ngủ, tôi nói “Oyasuminasai”.

2) 朝あさの とき、「おはよう ございます」と 言いいます。

  Vào buổi sáng, tôi nói “Ohayo gozaimasu”.

3) 食たべた とき、「ごちそうさま」と 言いいます。

  Khi ăn xong, tôi nói “Gochisousama”.

4) 部長ぶちょうの部屋へやに入はいるとき、「失礼しつれいします」と 言いいます。

  Khi vào phòng của trưởng phòng, tôi nói “Shitsureishimasu”.

1) 頭あたまが 痛いたいとき、この 薬くすりを 飲のみます。

  Khi nào đau đầu thì uống thuốc này.

2) 暇ひまな とき、ビデオを 見みます。

  Khi rảnh tôi xem video.

3) 妻つまが 病院びょういんの とき、会社かいしゃを 休やすみます。

  Khi vợ bị ốm, tôi xin nghỉ ở công ty.

4) 晩ばんご飯はんの とき、ワインを 飲のみます。

  Khi ăn tối, tôi uống rượu vang.

1) フィルムを 入いれるとき、どうしますか。

  Khi muốn bỏ phim vào, phải làm thế nào?

  ...... ここを 開あけて ください。

  ......Hãy mở chỗ này.

2) 切符きっぷが 出でない とき、どうしますか。

  Khi vé không xuất ra, phải làm thế nào?

  ...... この ボタンを 押おして ください。

  ...... Hãy ấn vào cái nút này.

3) 電話でんわ番号ばんごうを 知しりたい とき、どうしますか。

  Khi muốn biết số điện thoại, phải làm thế nào?

  ......104に 電話でんわを かけます。

  ......Gọi cho số 104.

4) 冷蔵庫れいぞうこが 故障こしょうの とき、どうしますか。

  Khi tủ lạnh bị hỏng, phải làm thế nào?

  ...... 電気屋でんきや を呼よびます。

  ......Gọi cửa hàng điện.

1) これを 引ひくと、いすが 動うごきます。

  Khi kéo chỗ này, ghế sẽ chuyển động.

2) これに 触さわると、水みずが 出でます。

  Khi chạm vào chỗ này, nước sẽ chảy ra.

3) この つまみを 左ひだりへ 回まわすと、音おとが 小ちいさく なります。

  Khi vặn cái núm này sang trái, âm thanh sẽ nhỏ lại.

4) この つまみを 右みぎへ 回まわすと、電気でんきが 明あかるく なります。

  Khi vặn cái núm này sang phải, điện sẽ sáng lên.

1) 市役所しやくしょは どこですか。

  Sở hành chính thành phố ở đâu ạ?

  ......あの 2つ目めの 角かくを 右みぎへ 曲まがると、左ひだりに あります。

  ...... Tới góc thứ hai đằng kia rẽ phải là thấy nó ở bên trái.

2) 美術館びじゅつかんは どこですか。

  Viện mỹ thuật ở đâu ạ?

  ...... あの 信号しんごうを 左ひだりへ 曲まがると、右みぎに あります。

  ...... Tới cột đèn giao thông đằng kia rẽ trái là thấy nó ở bên phải.

3) 駐車場ちゅうしゃじょうは どこですか。

  Chỗ đậu xe ở đâu ạ?

  ...... あの 橋はしを 渡わたると、左ひだりに あります。

  ......Băng qua cái cầu đằng kia là thấy nó ở bên trái.

4) 電話でんわは どこですか。

  Điện thoại ở đâu ạ?

  ...... この 道みちを まっすぐ 行いくと、右みぎに あります。

  ...... Đi thẳng đường này là thấy nó ở bên phải.

Previous Post

はやいか

Next Post

[ 練習 B ] Bài 24 : 手伝ってくれますか ?

Related Posts

練習 B

[ 練習 B ] BÀI 18 : 趣味はなんですか

練習 B

[ 練習 B ] BÀI 12 : お祭りはどうでしたか

練習 B

[ 練習 B ] BÀI 21 : 私もそうと思います

練習 B

[ 練習 B ] Bài 34 : するとおりにしてください

練習 B

[ 練習 B ] Bài 33 : これはどういう意味ですか ?

練習 B

[ 練習 B ] Bài 32 : 病気かもしれません

Next Post

[ 練習 B ] Bài 24 : 手伝ってくれますか ?

Recent News

Bài 16: 日本に来てからどのぐらいですか

Bài 28: ただいま

[ Ngữ Pháp ] Bài 45 : いっしょうけんめい 練習したのに

[ Từ Vựng ] Bài 46 : もうすぐ 着く はずです。

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 18 : ~にたる(~に足る)Xứng đáng, đủ để

Chăm sóc da kiểu phụ nữ Nhật Bản bí quyết có làn da không tuổi

Chăm sóc da kiểu phụ nữ Nhật Bản bí quyết có làn da không tuổi

あいだ -1

ください

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 1

[ Giáo Trình Shadowing ] Bài 32

あいだ-2

んじゃない

日産自動車のゴーン会長が逮捕される

[ JPO ニュース ] 「平成31年」の硬貨 6種類のセットが人気

あいだ-2

このたび

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.