CÂU HỎI
例: 経済の 勉強は おもしろいです。
⇒ 経済の 勉強は おもしろいと 思います。
1) 山田さんは ほんとうに よく 働きます ⇒
2) パワー電気の 製品は デザインが いいです ⇒
3) ミラーさんは 時間の 使い方が 上手です ⇒
4) ダイエットは むだでした ⇒
例: ファクスは 便利だと 思いますか。(はい)
...... はい、便利だと 思います。
1) 大阪の 水は おいしいと 思いますか。(いいえ、あまり)⇒
2) ワットさんは いい 先生だと 思いますか。(はい、とても) ⇒
3) 犬と 猫と どちらが 役に 立つと 思いますか。(犬) ⇒
4) 日本で どこが いちばん きれいだと 思いますか。(奈良) ⇒
例: 日本(交通が 便利です) ⇒ 日本に ついて どう 思いますか。
...... 交通が 便利だと 思います。
1) 日本の 若い 人(よく 遊びます) ⇒
2) 日本の 野球(時間が 長いです) ⇒
3) 日本の 会社(夏休みが 短いです) ⇒
4) あの 映画(ユーモアが あって、楽しいいです) ⇒
例: 部長は 事務所に いますか。(いいえ)
⇒ いいえ、いないと 思います。
1) 部長は もう 帰りましたか。(はい) ⇒
2) かぎは どこですか。(あの 箱の 中) ⇒
3) あしたの 試合は 中国と 日本と どちらが 勝ちますか。(きっと 中国) ⇒
4) 山田さんは この ニュースを 知っていますか。(いいえ、たぶん) ⇒
例: ⇒ ミラーさんは あした 東京へ 出張すると 言いました。
1)⇒ 2)⇒ 3)⇒ 4)⇒
例: あしたは 休みです ⇒ あしたは 休みでしょう。
1) 大阪は 緑が 少ないです ⇒
2) ワットさんは 英語の 先生です ⇒
3) 木村さんは イーさんを 知りません ⇒
4) きのう サッカーの 試合が ありました ⇒
例1: 日本は 食べ物が 高いでしょう?(ええ) ⇒
ええ、高いです。
例2: その カメラは 高かったでしょう?(いいえ)
⇒ いいえ、そんなに 高くなかったです。
1) 東京の ラッシュは すごいでしょう?(ええ) ⇒
2) 仕事は 大変でしょう?(いいえ) ⇒
3) 北海道は 寒かったでしょう?(いいえ) ⇒
4) 疲れたでしょう?(ええ) ⇒
ĐÁP ÁN
1) 山田さんは ほんとうに よく 働くと 思います。
Tôi nghĩ anh Yamada làm việc rất chăm chỉ.
2) パワー電気の 製品は デザインが いいと 思います。
Tôi nghĩ sản của công ty điện Power có kiểu dáng đẹp.
3) ミラーさんは 時間の 使い方が 上手だと 思います。
Tôi nghĩ anh Miller sử dụng thời gian rất giỏi.
4) ダイエットは むだだったと 思います。
Tôi nghĩ việc ăn kiêng là vô ích.
1) 大阪の 水は おいしいと 思いますか。(いいえ、あまり)⇒
Bạn có nghĩ là nước ở Osaka thì ngon không?
...... いいえ、あまり おいしくないと 思います。
......Không, tôi nghĩ là không ngon lắm.
2) ワットさんは いい 先生だと 思いますか。(はい、とても) ⇒
Bạn có nghĩ anh Watt là một giáo viên giỏi không?
...... はい、とても いい 先生だと 思います。
......Có, tôi nghĩ anh ấy là một giáo viên rất giỏi.
3) 犬と 猫と どちらが 役に 立つと 思いますか。(犬) ⇒
Giữa chó và mèo bạn nghĩ con nào có ích hơn?
...... 犬の ほうが 役に立つと 思います。
......Tôi nghĩ là chó có ích hơn.
4) 日本で どこが いちばん きれいだと 思いますか。(奈良) ⇒
Bạn nghĩ là ở Nhật nơi nào đẹp nhất?
......奈良が いちばん きれいだと 思います。
......Tôi nghĩ là Nara.
1) 日本の 若い 人に ついて どう 思いますか。
Bạn nghĩ gì về thanh niên Nhật Bản?
......よく 遊ぶと 思います。
...... Tôi nghĩ họ hay chơi bời.
2) 日本の 野球に ついて どう 思いますか。
Bạn nghĩ gì về bóng chày Nhật Bản?
...... 時間が 長いと 思います。
...... Tôi nghĩ là thời gian khá dài.
3) 日本の 会社に ついて どう 思いますか。
Bạn nghĩ gì về công ty Nhật Bản?
...... 夏休みが 短いと 思います。
...... Tôi nghĩ là thời gian nghỉ hè thì ngắn.
4) あの 映画に ついて どう 思いますか。
Bạn nghĩ gì về bộ phim đó?
......ユーモアが あって、楽しいと 思います。
...... Tôi nghĩ là nó rất hài hước và vui nhộn.
1) 部長は もう 帰りましたか。(はい)
Trưởng phòng đã về rồi hả?
...... はい、もう 帰ったと 思います。
......Vâng, tôi nghĩ là ông ấy đã về rồi.
2) かぎは どこですか。(あの 箱の 中)
Chìa khóa ở đâu?
...... あの 箱の 中だと 思います。
...... Tôi nghĩ là trong cái hộp kia.
3) あしたの 試合は 中国と 日本と どちらが 勝ちますか。(きっと 中国)
Trận đấu ngày mai, giữa Trung Quốc và Nhật Bản, đội nào sẽ thắng?
...... きっと 中国だと 思います。
...... Tôi nghĩ là Trung Quốc.
4) 山田さんは この ニュースを 知っていますか。(いいえ、たぶん)
Anh Yamada có biết tin này không?
......いいえ、たぶん 知らないと 思います。
...... Không, tôi nghĩ có lẽ anh ấy không biết.
1) 大統領は 来月 日本の 首相に 会うと 言いました。
Tổng thống đã nói là tháng sau sẽ gặp thủ tướng Nhật Bản.
2) 首相は お金が たらないと 言いました。
Thủ tướng đã nói là không có đủ tiền.
3) 部長は この 会議は 時間の むだだと 言いました。
Trưởng phòng đã nói là hội họp là lãng phí thời gian.
4) 社長は 長い 休みが 欲しいと 言いました。
Giám đốc đã nói là mong muốn có một kỳ nghỉ dài.
1) 大阪は 緑が 少ないでしょう?
Osaka chắc là ít mảng xanh phải không?
2) ワットさんは 英語の 先生でしょう?
Anh Watt chắc là giáo viên tiếng Anh phải không?
3) 木村さんは イーさんを 知らないでしょう?
Anh Kimura chắc là không biết cô Lee phải không?
4) きのう サッカーの 試合が あったでしょう?
Hôm qua chắc là có trận đấu bóng đá phải không?
1) 東京の ラッシュは すごいでしょう?(ええ)
Giờ cao điểm ở Tokyo chắc là ghê lắm nhỉ?
...... ええ、すごいです。
......Vâng, cực kỳ dễ sợ.
2) 仕事は 大変でしょう?(いいえ)
Công việc chắc vất vả lắm nhỉ?
...... いいえ、そんなに 大変じゃ ないです。
...... Không, không vất vả đến thế đâu.
3) 北海道は 寒かったでしょう?(いいえ)
Hokkai chắc là lạnh lắm phải không?
...... いいえ、寒くなかったです。
......Không, không lạnh.
4) 疲れたでしょう?(ええ)
Chắc mệt lắm phải không?
......ええ、疲れました。
......Vâng, mệt lắm ạ.