[ 文型-例文 ] Bài 24 : 手伝ってくれますか ?
① 佐藤さんは わたしに クリスマスカードを くれました。
Chị Sato đã tặng tôi thiệp Giáng sinh.
② わたしは 木村さんに 本を 貸して あげました。
Tôi đã cho chị Kimura mượn sách.
③ わたしは 山田さんに 病院の 電話番号を 教えて もらいました。
Tôi được anh Yamada cho số điện thoại của bệnh viện.
④ 母は わたしに セーターを 送って くれました。
Mẹ gửi cho tôi một cái áo len.
① 太郎君は おばあちゃんが 好きですか。
Em Taro có yêu bà không?
… はい。好きです。おばあちゃんは いつも お菓子を くれます。
…Có, em yêu bà ạ. Bà thường cho em bánh kẹo.
② おいしい ワインですね。
Rượu vang ngon nhỉ
… ええ、佐藤さんが くれました。 フランスの ワインです。
…Vâng, chị Sato tặng đấy ạ. Rượu vang của Pháp.
③ 太郎君は 母の 日に お母さんに 何を して あげますか。
Em Taro đã làm gì cho mẹ nhân Ngày Mẹ?
… ピアノを 弾いて あげます。
…Em đã chơi đàn dương cầm cho mẹ nghe.
④ ミラーさん、きのうの パーティーの 料理は 全部 自分で 作りましたか。
Anh Miller, tất cả các món ăn trong bữa tiệc hôm qua là do anh tự làm đấy à?
… いいえ、ワンさんに 手伝って もらいました。
…Không, có anh Wang giúp tôi.
⑤ 電車で 行きましたか。
Anh/chị đã đi bằng tàu điện à?
… いいえ。山田さんが 車で 送って くれました。
…Không, anh Yamada đã chở tôi bằng xe hơi.
Được đóng lại.