JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

にくらべて

あいだ -1
Share on FacebookShare on Twitter

Cấu trúc

にくらべて ( So với )

[Nにくらべて] [Vのにくらべて]

Ví dụ

①  例年れいねんに比くらべて今年ことしは野菜やさいの出来できがいい。
  So với mọi năm, thì thu hoạch rau cải năm nay tốt.

②  男性だんせいに比くらべて女性じょせいの方ほうが柔軟性じゅうなんせいがあると言いわれる。
  Người ta thường nói rằng: so với nam giới, thì nữ giới có tính mềm mỏng hơn.

③  ワープロを使つかうと、手てで書かくのに比くらべて字じもきれいだし早はやい。
  Nếu dùng máy đánh chữ điện tử, thì chữ đẹp và nhanh hơn so với viết tay.

④  大都市間だいとしかんを移動いどうするのに比くらべて、田舎いなかの町まちへ行いくのは何倍なんばいも時間じかんがかかる。
  So với việc di chuyển giữa các thành phố lớn, thì việc đi về các thị trấn ở thôn quê mất thời gian gấp nhiều lần.

⑤  東京とうきょうに比くらべると大阪おおさかの方ほうが物価ぶっかが安やすい。
  So với Tokyo, thì Osaka có vật giá rẻ hơn.

⑥  ジョギングに比くらべると、水泳すいえいは全身運動ぜんしんうんどうで身体からだにもいいということだ。
  So với môn chạy bộ, thì bơi lội là môn vận động toàn thân, cho nên tốt cho cơ thể hơn.

Ghi chú:

Dùng với dạng thức 「XにくらべてY」, 「XにくらべるとY」, để nói về Y, bằng cách so sánh với X. Có thể nói cách khác là: 「XよりY」.

JPOONLINE

Có thể bạn quan tâm

  • について

  • にちがいない

  • にたる

  • にたりない

Tags: にくらべて
Previous Post

にくい

Next Post

にくらべると

Related Posts

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

さい

あいだ-2
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

からして

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

もしかしたら

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

につき

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

ったら

あいだ -1
Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật

どうり

Next Post
あいだ-2

にくらべると

Recent News

[ 会話 ] Bài 37 : 海を埋め立てて造られました

あいだ -1

につき

[ 1000 Chữ hán thông dụng ] – Bài 1

[ 1000 Chữ hán thông dụng ] – Bài 4

あいだ-2

によったら

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)

Bài 30 : MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU (Em muốn chụp ảnh thêm một lúc nữa.)

あいだ -1

なんでも  

[ 練習 C ] BÀI 18 : 趣味はなんですか

あいだ -1

たいへん

Bài 5 : Thật Tuyệt vời !

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 37 : ~よりしかたがない(~より仕方がない)Không còn cách nào, hết cách….

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.