ないでもよい
Cấu trúc
ないでもよい ( Không … cũng được. )
[V-ないで(も) よい]
Ví dụ
① この欄には何も書かないでもよい。
Không viết gì vào cột này cũng được.
② 明日は来ないでいいですか。
Ngày mai tôi không đến có được không ?
③ そんなことは言わないでもいいじゃありませんか。
Điều đó anh đâu cần phải nói !
Ghi chú :
Cách dùng tương tự với 「V-なくてもいい」, diễn tả ý nghĩa 「する必要がない」 (không cần phải làm). Cũng có trường hợp dùng bỏ 「も」 , thành 「ないでいい」 . Trong văn nói thường dùng 「なくてもいい」hơn. Trong cách nói cổ, thì cũng dùng lối nói 「- ずともよい」 (ví dụ : 行かずともよい).
Được đóng lại.