Thẻ: をぜんていに

をぜんていに

Cấu trúc 【をぜんていに】  Với điều kiện / trên cơ sở Ví dụ ①  彼女かのじょは記事きじにしないことを前提ぜんていにそのことを記者きしゃに話はなした。   Cô ấy đã nói chuyện đó ...

Read more

Recent News