JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 32 : 病気かもしれません

Share on FacebookShare on Twitter

1.Lượng từ で


Từ 「で」 ở sau lượng từ biểu thị mức giới hạn về tiền bạc, thời gian, số lượng cần thiết để một trạng thái , động tác hoặc sự việc được diễn ra.

Ví dụ:

① 駅まで30分でいけますか。

  30 phút có đi đến ga được không?

② 3万円でビデオがかえますか。

  3 vạn yên có mua được đầu video không?

2.ないが+しんぱいな+こと


Ví dụ:

① なにかしんぱいなことがあるんですか。

  Anh/chị có gì lo lắng à ?

Như đã thấy ở ví dụ trên, chúng ta không nói 「しんぱいななにか」 mà nói là 「なにかしんぱいなこと」 . Các ví dụ tương tự khác là 「なにか~もの」 「どこか~ところ」 「だれか~ひと」 「いつか ~とき」 v. v.

② スキーにいきたいんですが。どこかいいところありませんか。

  Tôi muốn đi trượt tuyết. Có chỗ nào hay không?

3.きっと/たぶん/もしかしたら


+きっと

Phó từ này được dùng trong trường hợp người nói khá chắc chắn vào suy đoán của mình. Xác suất (suy đoán là đúng) nằm trong phạm vi từ mức độ rất cao cho đến mức độ tương đương với 「~でしょう」

Ví dụ:

① ミラーさんはきっときます。

  Anh Miller chắc chắn sẽ tới

② あしたはきっと雨でしょう。

  Ngày mai chắc sẽ mưa

+たぶん

Phó từ này biểu thị mức độ chắc chắn thấp hơn 「きっと」 và thường được dùng kèm với 「~でしょう」 . Nó cũng hay được dùng kèm với 「~とおもいます」 (bài 21) như ở ví dụ 2 dưới đây

① ミラーさんはくるでしょうか。

  Liệu anh Miller có đến không?

  たぶんくるでしょう。

  Có lẽ anh ấy sẽ đến

② 山田さんはこの二ュースをたぶんしらないとおもいます。

  Tôi nghĩ có lẽ anh Yamada không biết tin này

+もしかしたら

Phó từ này thường được dùng kèm với 「~かもしれません」 . So với câu không có 「もしかしたら」 thì câu 「もしかしたら」 biểu thị khả năng (ở ví dụ dưới là khả năng không tốt nghiệp được) thấp hơn.

Ví dụ:

① もしかしたら。3月にそつぎょうできないかもしれません。

  Biết đâu là tháng 3 tôi không tốt nghiệp được.

4.Khả năng một sự việc hay tình huống có thể xảy ra


「~かも しれません」 cũng được dùng để diễn đạt sự suy xét, phán đoán của người nói. Nó có nghĩa là có khả năng một sự việc hay một tình huống nào đó đã hoặc sẽ xảy ra. So với 「~でしょう」 thì mức độ chắc chắn của mẫu câu này thấp hơn nhiều

Ví dụ:

① やくそくの時間にまにあわないかもしれません。

  Có thể tôi sẽ không kịp giờ hẹn

5.Diễn đạt sự suy xét, phán đoán


Mẫu câu này diễn đạt sự suy xét, phán đoán của người nói căn cứ vào thông tin có được. Khi ở dạng nghi vấn như ở ví dụ dưới đây thì mẫu câu này dùng để hỏi về sự suy xét, phán đoán của người nghe

Ví dụ:

① あしたは雨がふるでしょう

  Ngày mai có lẽ trời mưa.

② タワポンさんはごうかくするでしょうか。

  Liệu anh Thawaphon có đỗ không?

6.Lời khuyên mang tính giới thiệu


+Mẫu câu này dùng để khuyên nhủ. Trong 1 số trường hợp mẫu câu này mang lại ấn tượng áp đặt đối với người khác, vì thế khi dùng cần chú ý đến văn cảnh

Ví dụ:

① 毎日うんどうしたほうがいいです

  Hàng ngày anh/chị nên vận động

② ねつがあるんです。

  Tôi bị sốt

③ じゃ。おふろにはいらないほうがいいですよ。

  Thế thì anh/chị không nên tắm bồn

(Chú ý) :Sự khác nhau giữa 「~たほうが いい」 và 「~たら いい」

① 日本のお寺が見たいんですが。

  Tôi muốn xem chùa của Nhật

  じゃ。京都へいったらいいですよ。

  Thế thì anh/chị thử đi Kyoto xem

+Ví dụ trên nêu ra trường hợp mà một lời khuyên mang tính giới thiệu được sử dụng. Trong những trường hợp như thế này thì chúng ta dùng 「~たらいい」 . Còn 「~たほうがいい」 biểu thị (hoặc ngầm biểu thị) sự so sánh và lựa chọn giữa hai đối tượng, mặc dù một trong số đó có thể không xuất hiện trong câu văn
Previous Post

[ Từ Vựng ] Bài 32 : 病気かもしれません

Next Post

[ 練習 C ] Bài 32 : 病気かもしれません

Related Posts

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] BÀI 10 : チリソースがありませんか ?

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 34 : するとおりにしてください

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 39 : 遅れてすみません

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 36 : 頭と体を使うようにしています

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 41 : 荷物をお預かっていただけませんか

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 4 : そちらは何時から何時までですか ?

Next Post

[ 練習 C ] Bài 32 : 病気かもしれません

Recent News

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 45 : しまつだ ( Kết cục, rốt cuộc )

香港を1日で訪れる際には、以下の5つの場所を訪ねる必要があります。

香港を1日で訪れる際には、以下の5つの場所を訪ねる必要があります。

あいだ -1

がる

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 2 : ~ばいいのに~ ( Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 124 : ~をめぐる~ ( Xoay quanh )

あいだ -1

にしたがって

[ 文型-例文 ] Bài 50 : 心から かんしゃいたします。

Bài 16: 日本に来てからどのぐらいですか

Bài 25: 今何時ですか

あいだ-2

する

あいだ -1

ところを

あいだ -1

もう ( Mẫu 1 )

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.