JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 3 : これをください

Share on FacebookShare on Twitter

① ここ/ そこ/ あそこ/ こちら/ そちら/ あちら

Ở bài 2 chúng ta đã học về các đại từ chỉ đồ vật (これ/それ/あれ). Trong bài này chúng ta sẽ học về các đại từ chỉ địa điểm 「ここ/そこ/あそこ」
 
「ここ」 chỉ vị trí mà người nói đang ở.
 
「ここ」 chỉ vị trí mà người nghe đang ở.
 
「そこ」 chỉ vị trí ở xa cả người nói và người nghe.
 
(こちら/そちら/あちら) là những đại từ chỉ phương hướng, nhưng có thể dùng thay thế (ここ/そこ/あそこ) với sắc thái lịch sự hơn
 
Khi người nói cho rằng người nghe cũng ở trong phạm vi vị trí của mình thì dùng 「ここ」 để chỉ vị trí của cả hai, dùng 「そこ」 để chỉ vị trí xa hơn hai người, dùng  「あそこ」 để chi vị trí tương đối xa hai người

② Danh từ 1 は Danh từ 2 (địa điểm) です

Mẫu câu này được dùng để diễn đạt một vật, một người hay một địa điểm nào đó ở đâu
 
おてあらいはあそこです。
 
Nhà vệ sinh ở đằng kia.
 
でんわは2かいです。
 
Điện thoại ở tầng hai.
 
やまださんはじむしょです。
 
Anh Yamada ở văn phòng.

③ どこ/ どちら

「どこ」 là nghi vấn từ hỏi về địa điểm, còn  「どちら」 là nghi vấn từ hỏi về phương hướng. Tuy nhiên 「どちら」 cũng có thể được dùng để hỏi về địa điểm. Trong trường hợp này thì  「どちら」 mang sắc thái lịch sự hơn 「どこ」 .
 
おてあらいはどこですか。
 
Nhà vệ sinh ở đâu?
 
あそこです。
 
Ở chỗ kia
 
エレべーターはどちらですか。
 
Thang máy ở chỗ nào ạ?
 
あちらです。
 
Ở chỗ kia ạ.
 
Ngoài ra khi hỏi về tên của quốc gia, công ty, trường học, cơ quan hay tổ chức trực thuộc thì cũng dùng nghi vấn từ 「どこ」 hay 「どちら」 chứ không phải là 「なん」 . Trong trường này cũng thể 「どちら」 mang sắc thái lịch sự hơn  「どこ」
 
がっこうはどこですか。
 
Anh học ở trường nào
 
会社はどちらですか。
 
Chị làm việc ở công ty nào ạ?

④ Danh từ 1 の Danh từ 2

Trong mẫu câu này Danh từ 1 là tên quốc gia hoặc công ty, Danh từ 2 là tên của sản phẩm này. Mẫu này diễn đạt 1 sản phẩm của một nước hawocj một công ty nào đó. Đối với mẫu này, khi hỏi dùng nghi vấn. 「どこ」
 
これはどこのコンピューターですか。
 
Đây là máy tinh của hãng nào
 
IMCのコンピューターたです。
 
Máy tính của hãng IMC ạ.

⑤ お国

Tiền tốt 「お」 được thêm vào trước một từ có liên quan đến người nghe hoặc người thứ ba để bày tỏ sự kính trọng của người nói.
 
お国はどちらですか。
 
Anh/chị là người nước nào?
Previous Post

[ Từ Vựng ] Bài 3 : これをください

Next Post

かたわら

Related Posts

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] BÀI 20 : 夏休みはどうするの?

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 49 : よろしく お伝え ください。

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 2 : ほんの気持ちです

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 50 : 心から かんしゃいたします。

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] BÀI 8 : そろそろ失礼します

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 37 : 海を埋め立てて造られました

Next Post
あいだ -1

かたわら

Recent News

あいだ -1

かくて

あいだ-2

だって ( Mẫu 2 )

あいだ -1

といった

Bài 21 : Tôi xin giới thiệu

あいだ-2

なら ( Mẫu 2 )

あいだ-2

におうじた

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 定 ( Định )

アイスクリームの値段が来年3月から上がる

[ Kanji Minna ] Bài 39 : 遅れて、 すみません。 ( Xin lỗi tôi đến muộn. )

あいだ-2

かけ

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.