JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 25 : いろいろお世話になりました

Share on FacebookShare on Twitter

1.Danh từ が


Như đã nêu ở phần chú ý của mục 4, bài 16 chúng ta dùng trợ từ 「が」 để biểu thị chủ ngữ trong mệnh đề phụ. Ngoài mệnh đề phụ với 「~から」 trong mệnh đề phụ với 「~たら」 「~とき」 「~と」 「~まえに」 . v. v. như ở các ví dụ dưới đây thì chúng ta cũng dùng 「が」 để biểu thị chủ ngữ

Ví dụ:

① 友達がきるまえにへやをそうじします。

  Trước khi bán đến chơi, tôi dọn phòng (bài 18)

② うまがびょうきのとき。会社をやすみです。

  Khi vợ bị ốm, tôi nghỉ làm (bài 23)

③ 友達がやくそくのじかんにこなかったら。どうしますか。

  Nếu bạn không đến đúng giờ hẹn thì anh/chị sẽ làm gì? (bài 25)

2.もし và いくら


「もし」 được dùng với 「~たら」 , còn 「いくら」 được dùng với 「~ても・~でも」 trong câu điều kiện. 「もし」 được dùng để nhấn mạnh ý kiến của người nói trong điều kiện được giả định, còn 「いくら」 nhấn mạnh mức độ của điều kiện

Ví dụ:

① もし1おく円あったら、いろいろな国を旅行したいです。

  Nếu có 100 triệu yên thì tôi muốn đi du lịch khắp các nước

② いくらかんがえても。わかりません

  Dù có nghĩ thế nào đi nữa thì tôi cũng không hiểu được

③ いくらたかくても。かいます。

  Cho dù có đắt bao nhiêu đi nữa thì tôi cũng mua

3.Dù ~ cũng ~


Mẫu câu này biểu thị điều kiện ngược. Khác với 「~たら」 mẫu câu này được dùng khi một hành động nào đó trong một hoàn cành nhất định đáng ra phải làm nhưng lại không làm, một việc nào đó đáng ra phải xảy ra nhưng lại không xảy ra, hoặc một kết quả trái với quan niệm thông thường của mọi người

Ví dụ:

① 雨がふっても。せんたくします。

  Cho dù trời mưa tôi cũng giặt quần áo

② やすくても。わたしはグループりょこうがきらいです。

  Cho dù có rẻ nhưng tôi cũng không thích đi du lịch theo đoàn

③ べんりでも。パソコンをつかいません。

  Cho dù máy tính cá nhân tiện lợi nhưng tôi cũng không dùng

④ 日曜日でも。はたらきます。

  Cho dù chủ nhật tôi cũng làm việc

4.Sau khi ~


Mẫu câu này biểu thị một động tác hay hành vi nào đó sẽ được làm, hoặc một tình huống nào đó sẽ xảy ra sau khi một việc, một động tác hay một trạng thái nào đó chắc chắn sẽ diễn ra trong tương lai

Ví dụ:

① 10時になったら。でかけましょう。

  Đến 10 giờ thì chúng ta đi nhé

② うちへかえったら。すぐシャワーをあびます。

  Sau khi về nhà tôi sẽ tắm (vòi hoa sen) ngay.

5.Nếu ~thì ~


Chúng ta thêm 「ら」 vào câu sau thời quá khứ của động từ, hoặc tính từ để tạo thành câu điều kiện. Mẫu câu này được dùng khi người nói muốn biểu thị ý kiến, tình trạng, yêu cầu của mình trong trường hợp điều kiện được giả định.

Ví dụ:

① お金があったら、りょこうします。

  Nếu có tiền thì tôi sẽ đi du lịch

② じかんがあったら、テレビをみません。

  Nếu có thời gian thì tôi sẽ không xem ti vi

③ やすくかったら、パソコンをかいます。

  Nếu rẻ thì tôi sẽ mua máy tính cá nhân

④ ひまだったら、てつだってください。

  Nếu anh/chị rảnh rỗi thì giúp tôi

⑤ いいてんきだったら、さんぽしませんか。

  Nếu trời đẹp thì chúng ta đi dạo được không?
Previous Post

[ Từ Vựng ] Bài 25 : いろいろお世話になりました

Next Post

[ 練習 C ] Bài 25 : いろいろお世話になりました

Related Posts

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 27 : 何でもつくれるんですね

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 31 : インターネットを始めようと思っています

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 5 : 甲子園へ行きますか

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 32 : 病気かもしれません

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 44 : この 写真みたいに して ください。

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 35 : 旅行会社へ行けば、わかります

Next Post

[ 練習 C ] Bài 25 : いろいろお世話になりました

Recent News

あいだ -1

が ( Mẫu 1 )

[ Từ Vựng ] Bài 7 : ごめんください

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 水 ( Thủy )

[ Từ vựng N5 ] Bài 1

[ Từ vựng N5 ] Bài 6

Bài 1 : Hệ thống chữ viết tiếng Nhật

Bài 46 : Động từ thể từ điển + MAE NI

あいだ -1

どうもない

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 隆 ( Long )

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 有 ( Hữu )

[ 練習 A ] Bài 34 : するとおりにしてください

Bài 17 : Xin chào ( chào buổi sáng )

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.