JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] BÀI 21 : 私もそうと思います

Share on FacebookShare on Twitter

1.~についてどうおもいますか。


Khi muốn hỏi ý kiến của ai đó về một cái gì đó thì dùng mẫu câu 「~についてどうおもいますか。」 và chú ý không cần 「と」 ở sau 「どう」

Ví dụ:

① あたらしいくうこうについてどうおもいますか。

  Anh nghĩ thế nào về sân bay mới?

② きれいですが。ちょっとこうつうがふべんだとおもいます。

  Tôi nghĩ là tuy mới nhưng đi lại hơi bất tiện.

* Cách biểu thị sự đồng ý hoặc không đồng ý với ý kiến của người khác như sau.

③ ファクスはべんりですね。

  Fax tiện lợi nhỉ.

  わたしもそうおもいます。

  Tôi cũng nghĩ thế.

  わたしはそうおもいません。

  Tôi không nghĩ thế.

2.Thể thông thường と おもいます


Chúng ta dùng trợ từ 「と」 để biểu thị nội dung của 「おもいます」. Dùng để biểu thị sự phán đoán, suy xét.

Ví dụ:

① わたし雨がふるとおもいます。

  Tôi nghĩ ngày mai trời sẽ mưa

② テレサちゃんはもうねたとおもいます。

  Tôi nghĩ em Teresa đã ngủ rồi

* Khi phán đoán, suy xét về một nội dung mang nghĩa phủ định thì phần trước của () sẽ là thể phủ định.

③ ミラさんはこの二ュースをしっていますか。

  Anh Miller có biết tin này không?

  いいえ。たぶんしらないとおもいます。

  Không, tôi nghĩa chắc anh ấy không biết

* Dùng để bày tỏ ý kiến

② 日本はぶっかがたかいとおもいます。

  Tôi nghĩa giá cả ở Nhật đắt đỏ.

3.Câu Thể thông thường と いいます


Chúng ta dùng trợ từ 「と」 để biểu thị nội dung của 「いいます」

Khi trích dẫn trực tiếp thì chúng ta để nguyên phần trích dẫn đó và cho vào trong 「」

Ví dụ:

① ねるまえに 「おやすみなさい」 と言います。

  Trước khi đi ngủ, chúng ta nói Oyasuminasai

* Khi trích dẫn gián tiếp thì chúng ta dùng thể thông thường ở trước 「と」 . Thời của phần trích dẫn không phụ thuộc vào thời câu.

② ミラーさんは来週とうきょうへしゅうちょうするといいました。

  Anh Miller nói là tuần sau sẽ đi công tác ở Tokyo.

4.Động từ thể ない ないと。。。


Cách nói này là cách nói ngắn gọn của (Động từ thể ない ないと いけません ) trong đó phần 「いけません」 bị lược bỏ.

Mẫu câu (Động từ thể ない ないと いけません) có cùng nghĩa với mẫu câu (Động từ thể ないなければなりません) mà chúng ta đã học ở bài 17

Ví dụ:

① もうかえらないと。。。。

  Tôi phải về rồi

5.Danh từ でも Động từ


Khi muốn đề nghị hoặc đề xuất một cái gì đó với người khác, chúng ta dùng trợ từ 「でも」 để biểu thị một thứ tượng trưng trong một nhóm các đối tượng thuộc cùng một phạm trù (ở ví dụ dưới đây là một nhóm các đồ uống)

Ví dụ:

① ちょっとビールでものみませんか。

  Anh/chị dùng một chút bia (hay gì đó) không?

6.でしょう dùng để xác nhận sự đồng ý của người nghe


「でしょう」 được dùng với giọng cao hơn để xác nhận sự đồng ý của người nghe khi người nói nghĩ là đương nhiên người nghe có sự hiểu biết về chủ đề câu chuyện, kỳ vọng là người nghe sẽ đồng ý với ý kiến của mình.

Ví dụ:

① あしたパーティーに行くでしょう?

  Ngày mai, chắc anh/chị sẽ đi dự tiệc phải không?

  ええ。行きます。

  Vâng, tôi sẽ đi
② ほっかいどうはさうかったでしょう?

  Hokkaido chắc lạnh phải không?

  いいえ。そんなにさむくなかったです。

  Không, không lạnh lắm

7.Danh từ 1 (địa điểm) で Danh từ 2 があります


Động từ 「あります」 được dùng với nghĩa là diễn ra, xảy ra, hoặc được tổ chức. Khi danh từ 2 là danh từ chỉ các sự việc, sự kiện hoặc biến cố như bữa tiệc, buổi hòa nhạc, lễ hội, vụ án, thiên tai, tai ách

Ví dụ:

① とうきょうで日本とブラジルのサッカーのしあいがあります。

  Trận bóng đá Nhật-Brazin được tổ chức ở Tokyo.

8.Danh từ (sự việc) で


Chúng ta dùng 「で」 để biểu thị địa điểm, tình huống mà một việc gì đó xảy ra

Ví dụ:

① かいぎで何かいけんをいいましたか。

  Trong cuộc họp anh/chị có phát biểu ý kiến gì không?
Previous Post

[ Từ Vựng ] BÀI 21 : 私もそうと思います

Next Post

[ 練習 C ] BÀI 21 : 私もそうと思います

Related Posts

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 49 : よろしく お伝え ください。

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 40 : 友達ができたかどうか、心配です

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 41 : 荷物をお預かっていただけませんか

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 25 : いろいろお世話になりました

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] BÀI 10 : チリソースがありませんか ?

Ngữ Pháp

[ Ngữ Pháp ] Bài 33 : これはどういう意味ですか

Next Post

[ 練習 C ] BÀI 21 : 私もそうと思います

Recent News

あいだ-2

よう ( Mẫu 2 )

あいだ -1

べつだん

[ Từ vựng N5 ] Bài 1

[ Từ vựng N5 ] Bài 6

5 cách sang Nhật làm việc phổ biến nhất hiện nay

5 cách sang Nhật làm việc phổ biến nhất hiện nay

あいだ -1

なお

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 議 ( Nghị )

日産自動車のゴーン会長が逮捕される

[ JPO ニュース ] 福島県 1000年前からある「滝桜」の花が咲く

ルノー「日産とルノーを1つの会社で経営したい」

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 1 : ~ことにする~ ( Quyết định làm (không làm) gì đó . )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 121 : ~をきっかけて~ ( Nhân cơ hội, nhân dịp một sự việc nào đó )

[ 練習 A ] Bài 24 : 手伝ってくれますか ?

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.