Thứ Tư, Tháng Chín 20, 2023
  • About
  • Advertise
  • Careers
  • Contact
JPOONLINE
  • Home
  • Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật
  • JPO Tin Tức
  • Có gì mới
  • Học Tiếng Nhật Online
    • Giáo trình Minna no Nihongo
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
      • Kanji giáo trình Minna no nihongo
      • Bài Tập
    • Giáo Trình Shadowing
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • Nhập môn Tiếng Nhật
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
  • KANJI
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Login
No Result
View All Result
JPOONLINE

[ Ngữ Pháp ] BÀI 10 : チリソースがありませんか ?

Bài viết có liên quan

[ Ngữ Pháp ] Bài 50 : 心から かんしゃいたします。

Tháng Sáu 24, 2019

[ Ngữ Pháp ] Bài 49 : よろしく お伝え ください。

Tháng Sáu 24, 2019

1.Danh từ が あります/います


Mẫu câu này dùng để nói về nơi ở, sự hiện hữu của đồ vật hoặc người.

Những vật hoặc người ở đây làm chủ ngữ của câu và được biểu thị bằng trợ từ 「が」

「あります」 được dùng cho đối tượng không di chuyển như đồ vật, cây cỏ

Ví dụ:

① コンピューターがあります

  Có máy tính

② さくらがあります

  Có cây anh đào


③ こうえんがあります

  Có công viên

「います」 được dùng cho đối tượng có thể chuyển động được như người, động vật

Ví dụ:

① おとこのひとがいます

  Có người đàn ông

② いぬがいます。

  Có con chó

2.Danh từ 1 (địa điểm) に Danh từ 2 があります / います


Địa điểm, nơi chốn mà danh từ 2 được biểu thị bằng trợ từ 「に」

Ví dụ:

① わたしのへやにつくえがあります。

  Ở phòng của tôi có cái bàn

② じむしょにミラーさんがいます。

  Ở văn phòng có anh Miller

Có thể dùng mẫu câu này để hỏi xem ở một địa điểm nào đó có cái gì hay ai. Khi đối tượng là vật thì dùng từ nghi vấn 「なに」 còn là người thì dùng từ nghi vấn 「だれ」

Ví dụ:

① ちかになにがありますか。

  Có gì ở dưới tầng hầm không.

② レストランがあります

  Có nhà hàng.

③ うけつけにだれがいますか。

  Có ai ở quầy tiếp tân không.

④ きむらさんがいます。

  Có chị Kimura

3.Danh từ 1 は Danh từ 2 (địa điểm) に あります/います


Trong mẫu câu này, người nói dùng Danh từ 1 với tư cách là chủ đề và biểu thị đối tượng này ở đâu. Cả người nói và người nghe đều phải biết về đối tượng này. Vì danh từ 1 làm chủ đề của câu nên chúng ta không dùng trợ từ 「が」 mà dùng trợ từ 「は」 để biểu thị chủ ngữ

Ví dụ:

① ミラーさんはじむしょにいます。

  Anh Miller ở văn phòng

Khi muốn hỏi xem đối tượng trong Danh từ 1 ở đâu, thì chúng ta dùng mẫu câu này

Ví dụ:

① ミラーさんはどこにいますか。

  Anh Miller ở đâu?

② じむしょにいます。

  Ở văn phòng

Chú ý:

Trong câu động từ, khi vị ngữ đã rõ thì thay vì dùng động từ chúng ta có thể dùng 「です」 để nói. Ví dụ thay vì dùng mẫu câu (Danh từ 1  は  Danh từ 2 (địa điểm) にあります・います) chúng ta có thể dùng mẫu câu (Danh từ 1 はDanh từ 2 (địa điểm) です) (Bài 3)

Ví dụ:

① とうきょうデ二ーランドはどこにありますか。

  Công viên Tokyo Disneyland ở đâu?

② ちばけんです。

  Ở tỉnh Chiba

4.Danh từ 1 (vật/người/địa điểm) の Danh từ 2 (vị trí)


Các từ 「うえ、した、まえ、うしろ、みぎ、ひだり、なか、そと、となり、ちかく、あいだ」 là những danh từ chỉ vị trí

Ví dụ:

① つくえのうえにしゃしんがあります。

  Ở trên bàn có bức ảnh

② ゆうびんきょくはぎんこうのとなりにあります。

  Bưu điện ở bên cạnh ngân hàng

Chú ý:

Vì đây là những danh từ chỉ địa điểm nên giống như trường hợp của các danh từ chỉ địa điểm khác, chúng ta dùng trợ từ 「で」 trước chúng

Ví dụ:

① えきのちかくでともだちにあいました。

  Tôi gặp bạn ở gần ga.

5.Danh từ 1 や Danh từ 2


Trợ từ 「や」 được dùng khi chúng ta muốn liệt kê các danh từ.

Nếu trợ từ 「と」 được dùng để liệt kê hết tất cả các đối tượng thì trợ từ 「や」 được dùng để liệt kê một số đối tượng tiêu biểu (hai danh từ trở lên) mà thôi.

Chúng ta có thể dùng trợ từ 「など」 ở cuối danh từ để biểu thị rõ ràng rằng còn những đói tượng khác ngoài đối tượng được nêu.

Ví dụ:

① はこのなかにてがみやしゃしんがあります。

  Trong hộp có những thứ như thư và ảnh

② はこのなかにてがみやしゃしんなどがあります。

  Trong hộp có những thứ như thư, ảnh.

6.Từ/cụm từ ですか


Trợ từ 「か」 mang chức năng xác nhận. Người nói nêu rõ đối tượng cần xác nhận và dùng mẫu câu này để xác nhận

Ví dụ:

① すみません。ユ二ューヤストアはどこですか。

  Xin lỗi, siêu thị Yunyu-ya ở đâu?

② ユ二ューヤストアですか。あのビルのなんかです。

  Siêu thị Yunyu-ya ấy à?Ở tòa nhà kia.

7.チリソースはありませんか


Trong phần hội thoại của bài này có mẫu câu 「チリソースはありませんか」 .

Cách hỏi không phải là 「ありますか」 mà lại là 「ありませんか」 là cách hỏi tế nhị có tính đến câu trả lời "không có", qua đó thể hiện thái độ lịch sự của người nói.
Previous Post

[ Từ Vựng ] BÀI 10 : チリソースがありませんか ?

Next Post

かろう

Related Posts

[ Ngữ Pháp ] Bài 32 : 病気かもしれません

Tháng Sáu 13, 2019

[ Ngữ Pháp ] BÀI 12 : お祭りはどうでしたか

Tháng Sáu 3, 2019

[ Ngữ Pháp ] Bài 13 : 別々にお願いします

Tháng Sáu 4, 2019

[ Ngữ Pháp ] BÀI 20 : 夏休みはどうするの?

Tháng Sáu 8, 2019

[ Ngữ Pháp ] BÀI 15 : ご家族は?

Tháng Sáu 5, 2019

[ Ngữ Pháp ] Bài 30 : チケットを予約しておきます

Tháng Sáu 12, 2019
Next Post
あいだ-2

かろう

BÀI VIẾT HẤP DẪN

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 息 ( Tức )

4 năm ago
[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 78 : ~かのごとく ( Như thể, cứ như là, tương tự như là )

6 năm ago
日産自動車のゴーン会長が逮捕される

「平成の空気」を入れた缶詰を平成地区で売る

4 năm ago
あいだ -1

たいして…ない

4 năm ago
日産自動車のゴーン会長が逮捕される

[ JPO ニュース ] 女優や歌手を育てる宝塚音楽学校で合格発表

4 năm ago
Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 来 ( Lai )

5 năm ago

[ Kanji Minna ] Bài 30 : チケットを 予約して おきます。 ( Tôi đặt vé trước. )

6 năm ago
Bài 16: 日本に来てからどのぐらいですか

Bài 29: お久しぶりです

2 năm ago
[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 5 : ただ~のみ ( chỉ có… )

6 năm ago
Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 措 ( Thố )

4 năm ago
あいだ-2

について

4 năm ago
あいだ-2

ものの

4 năm ago

BÀI VIẾT ĐỌC NHIỀU

  • あいだ-2

    ことで

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • Bài 34 : Cách chia tính từ TE

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • といけない

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • [ 練習 B ] Bài 29 : 忘れものをしてしまったんです

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • [ 練習 B ] Bài 6 : いっしょにいきませんか

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • Osaka thuộc miền nào của Nhật Bản? Osaka có gì hấp dẫn

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • [ 練習 B ] Bài 27 : 何でもつくれるんですね

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • のです

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
JPOONLINE

Vận hành bởi Jpoonline
85 Đường số 17, Bình Hưng, Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh
(+84) 898317446 Thứ 2 – Thứ 6 | 8:30 – 17:00
info@jpoonline.com

Follow us on social media:

Recent News

  • Cách kết hợp các trang phục đi biển dành cho nữ
  • Du học sinh du học Nhật xong có được định cư không và điều kiện định cư?
  • Tàu vị yểu là gì? Nó được tạo ra như thế nào?
No Result
View All Result
  • Home
  • Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật
  • JPO Tin Tức
  • Có gì mới
  • Học Tiếng Nhật Online
    • Giáo trình Minna no Nihongo
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
      • Kanji giáo trình Minna no nihongo
      • Bài Tập
    • Giáo Trình Shadowing
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • Nhập môn Tiếng Nhật
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
  • KANJI
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • Học Kanji mỗi ngày

©2015-2023 Jpoonline Cẩm nang du lịch l ẩm thực l đời sống.

Welcome Back!

Login to your account below

Forgotten Password?

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In