JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home Mẫu câu ngữ pháp N4

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 2 : ~によると~そうです~ ( Theo – thì nghe nói là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 2 :  ~によると~そうです~ ( Theo – thì nghe nói là )
Share on FacebookShare on Twitter
 

Giải thích:
 
Dùng để thể hiện lại thông báo, nội dung đã nhận, nghe được.
 
Ví dụ:
 
天気予報によると、明日は晴れるそうです。
 
Theo dự báo thời tiết thì ngày mai trời đẹp
 
地震によると津波の心配はないであるそうです。
 
Nghe nói không có gì đáng lo về sóng thần đo động đất sinh ra.
 
Chú ý:
 
Đứng trước “によると” là một nguồn thông tin, và đứng sau “によると” là sự truyền đạt lại nội dung thông tin nên không hàm chứa ý chí, cảm xúc, tình cảm của người truyền đạt. Ngoài ra, còn có thể dùng 「によれば」tương đương như “によると” và dùng thể 「ようです/ らしい」(dường như là/ có vẻ như là) thay cho 「そうです」 ( nghe nói là).
 
 
 
彼の話によれば、この茶碗は骨董品として価値の高いものだそうだ。
 
Theo lời anh ấy nói, thì cái chén này được xem là đồ cổ, và là một vật rất có giá trị。
Tags: học tiếng nhậtMẫu câu ngữ pháp N4ngữ pháptiếng nhật
Previous Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 1 : ~(も)~し、~し~( Không những mà còn , vừa vừa )

Next Post

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 3 : ~そうに/ そうな/ そうです~ ( Có vẻ, trông như, nghe nói là )

Related Posts

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 4 :  ~てみる~ ( Thử làm )
Mẫu câu ngữ pháp N4

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 4 : ~てみる~ ( Thử làm )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 31 : ~みたい ( Hình như )
Mẫu câu ngữ pháp N4

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 61 : ~V 可能形ようになる ( Đã có thể )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 15 : ~よう~ ( Hình như, có lẽ )
Mẫu câu ngữ pháp N4

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 15 : ~よう~ ( Hình như, có lẽ )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 29 : ~なくてもいいです~ ( Không phải, không cần ~ cũng được )
Mẫu câu ngữ pháp N4

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 29 : ~なくてもいいです~ ( Không phải, không cần ~ cũng được )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 32 : ~ながら~ ( Vừa…..vừa )
Mẫu câu ngữ pháp N4

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 36 : ~ずに ( không làm gì )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 32 : ~ながら~ ( Vừa…..vừa )
Mẫu câu ngữ pháp N4

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 38 : ~かどうか ( hay không )

Next Post
[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 3 : ~そうに/ そうな/ そうです~ ( Có vẻ, trông như, nghe nói là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N4 ] Câu 3 : ~そうに/ そうな/ そうです~ ( Có vẻ, trông như, nghe nói là )

Recent News

日産自動車のゴーン会長が逮捕される

[ JPO Tin Tức ] 2025年の万博を大阪で開くことが決まる

日産自動車のゴーン会長が逮捕される

家族など6人が殺された事件 血が付いたナタが見つかる

あいだ -1

になると 

あいだ-2

にそって

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 2 : ~ようになる~ ( Trở nên , trở thành )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 112 : ~も~なら~も~/~も~ば~も  ( Cũng…cũng )

[ 会話 ] BÀI 22 : どんなアパートがいいですか

あいだ -1

たらいい

日産自動車のゴーン会長が逮捕される

島根県 ペンギンがサンタクロースの服を着て散歩する

あいだ-2

にもとづいた

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 41 : ~ほど~ない~ ( Không … bằng )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 49 : ~ないことがある~ ( Có khi nào không….? )

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.