[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 81 : ~といえば/~というと~ ( Nói về )
Giải thích:
Từ một chủ đề nhớ ra, liên tưởng đến
Ví dụ :
ベトナムというと、すぐ “áo dài” と ”phở”
Nói đến Việt Nam thì nghĩ ngay đến “áo dài” và “phở”
Bài liên quan
川口さんといえば、どこへいったのか、姿が見えませんね。
Nói đến anh Kawaguchi tơi mới nhơ, chẳng biết dạo này anh đi đâu mà chẳng thấy tăm hơi gì cả?
北海道というと、広い草原や牛の群れを思い出す
Nói đến Hokkaido là tôi nhớ đến những thảo nguyên rộng lớn và những đàn bò
Được đóng lại.