Giải thích:
Dùng để biểu thị nguyên nhân, lý đo
Dùng để biểu thị chủ thể của hành động
Dùng để biểu thị phương pháp, cách thức
Ví dụ:
日本は津波によって大きな彼我を受けました
Nhật Bản đã chịu tổn thất lớn vì sóng thần
私の不注意な発言によって、彼を傷つけてしまった
Do phát ngôn bất cẩn, tôi đã làm tổn thương anh ấy
その村の家の多くは洪水によって押し流された。
Phần lớn nhà cửa trong làng này đều bị lụt cuốn trôi
行くか行かないかは、明日の天気によって決めよう。
Đi hay không chúng ta tùy vào thời tiết ngày mai
明日は所によって雨が降るそうだ。
Nghe nói mai sẽ mưa, tùy nơi