Giải thích:
Danh từ dùng ỡ mẫu câu này là danh từ chỉ người
Ví dụ:
彼にとってこんな修理は何でもないことです。
Đối với anh ấy việc tu sửa như thế này cũng dễ thôi
私にとって一番が家族です。
Đối với tôi gia đình là số một
それは彼にとって重大です。
Điều này là quan trọng đối với anh ấy
Giải thích:
Danh từ dùng ỡ mẫu câu này là danh từ chỉ người
Ví dụ: