Cùng nhau học tiếng nhật

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 34 : ~やむをえず(~やむを得ず)Không thể tránh khỏi, miễn cưỡng, bất đắc dĩ

Ví dụ 

我々はやむをえず会議を延期した。
 
Mọi người bất đắc dĩ phải trì hoãn buổi họp
 
旅行に行く予定だったが病気になったのでやむをえず中止にした。
 
Dự định đi du lịch nhưng do bệnh nên phải hoãn lại
 
私は昨日やむをえず外出せざるをえなかった。
 
Hôm qua bất đắc dĩ đành phải đi ra ngoài
 

Được đóng lại.