[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 113 : ~といったらない ( Cực kì )
Giải thích:
([A-な có thể có だ hoặc không)
Cực kì….(không thể nói hết bằng lời, thể hiện sự ngạc nhiên, cảm thán.)
Ví dụ:
花嫁衣装を着た彼女の美しさといったらなかった。
Trong trang phục cô dâu trông cô ấy đẹp không kể xiết.
皆が帰って言った後、一人で病室に取りの帰された時の寂しさといったらなかった。
Sau khi mọi người đã về hết, tôi ở lại phòng bệnh một mình buồn không kể xiết
Bài liên quan
彼は会議中にまじめな顔をして冗談を言うんだから、おかしいったらないよ。
Với vẻ mặt nghiêm nghị anh ấy lại nói đùa trong khi họp, nên tức cười hết chỗ nói.
Chú ý:
といったらない có thể thay thế bằngといったらありはしない(ありゃしない) hoặcったらない
Mẫu này thường được diễn tả những việc xấu, mang tính chất tiêu cực.
Có thể dùng trong văn nói, hội thoại.
Được đóng lại.