Ví dụ:
赤ちゃんではあるまいし、自分のことは自分でしなさい。
Không phải em bé, tự làm việc của mình đi
学生ではあるまいし取引先にちゃんと挨拶ぐらいできなくては困る。
Cậu phải chào hỏi đàng hoàng với khách hàng giao dịch. Đâu còn là học sinh nữa.
泥棒ではあるまいし、裏口からこっそり入って来ないでよ。
Cậu là kẻ trộm hay sao mà lén vào cửa sau như thế?
Chú ý:
Trong văn nói thường dùng~しゃあるまいし