今年の健康を祈って「七草がゆ」を食べる
*****
日本では1月7日に、ごはんと春の七草を煮る「七草がゆ」を食べて、今年の健康を祈ります。正月においしい物をたくさん食べたあとに、柔らかいおかゆを食べると、おなかにいいと言われています。
愛知県豊田市の神社では、毎年、近くの畑で育てた春の七草を使って「七草がゆ」を作ります。今年も直径1mの大きな鍋に、ごはんと「せり」や「なずな」などの草を煮て、500人が食べるぐらいのおかゆを作りました。
神社にはたくさんの人が集まって、熱いおかゆを食べていました。毎年来ている女性は「健康を願って食べました。おいしいです」と話していました。
Bảng Từ Vựng
Kanji | Hiragana | nghĩa |
---|---|---|
健康 | けんこう | khỏe , khỏe khoắn |
春の七草 | はるのななくさ | Mùa xuân bảy loại thảo mộc |
煮る | にる | nấu |
かゆ | ngứa | |
畑 | はたけ | ruộng |
直径 | ちょっけい | đường kính |
鍋 | なべ | nồi |
芹 | seri-rau cần tây | |
なずな | cây cải dại | |
煮る | にる | nấu |
願う | ねがう | ao ước , nguyện |
七草 | ななくさ | Bảy loại thảo mộc |
Chúng tôi ăn "Nanakusa gayu" để cầu nguyện cho sức khỏe trong năm nay
Tại Nhật Bản, vào ngày 7 tháng 1, chúng tôi ăn ‘'Nanakusa gayu'’ đã nấu từ 7 loại rau củ của mùa xuân với cơm để cầu nguyện cho sức khỏe trong năm nay. Người ta nói rằng sau khi ăn nhiều món ngon trong ngày tết thì nếu ăn cháo mềm sẽ rất tốt cho bụng.
Trong ngôi đền ở thành phố Toyota, tỉnh Aichi, chúng tôi đã nấu món cháo ‘'Nanakusa gayu'’ bằng cách sử dụng 7 loại rau củ của mùa xuân được trồng ở một thửa ruộng gần đó vào mỗi năm. Năm nay chúng tôi cũng nấu món cháo cho khoảng 500 người có thể ăn bằng cách nấu từ các loại rau củ như là '’Seri – rau cần tây’' và 'Nazuna – cây cải dại’' với cơm trong một cái nồi lớn có đường kính 1 m.
Nhiều người đã tập trung tại đền thờ và ăn cháo nóng. Một người phụ nữ đến đây mỗi năm nói "Tôi đã ăn để cầu nguyện cho sức khỏe tốt. Và nó rất ngon."
健康
1.体や心に悪いところがなく、元気なようす。
2.体や心のぐあい。
春の七草
1.春を代表する、セリ・ナズナ・ゴギョウ(ハハコグサ)・ハコベ(ハコベラ)・ホトケノザ(コオニタビラコ)・スズナ(カブ)・スズシロ(大根)の七種類の草。昔から正月七日に、おかゆに入れて食べると、その年の健康によいといわれる。
煮る
1.水やだしじるに、なまの食べ物を入れ、熱を加えて食べられるようにする。
かゆ
1.水を多くして、やわらかくたいたご飯。おかゆ。
畑
1.野菜や穀物などを作る土地。
2.専門。
直径
1.円または球の中心を通って、円周や球面上の二点を結ぶ直線。さしわたし。
鍋
1.食べ物を煮るのに使う道具。
2.「1)」で煮ながら食べる料理。
芹
1.春の七草の一つ。水田や小川の岸など、しめった所に生える。葉や茎に強いかおりがある。
なずな
1.春の七草の一つ。畑や道ばたに生える草。春に白い小さな花がたくさん咲く。ペンペングサ。
煮る
1.水やだしじるに、なまの食べ物を入れ、熱を加えて食べられるようにする。
願う
1.(神や仏やほかの人に)こうしてほしいと思う。たのむ。望む。