グランプリファイナルで16歳の紀平選手が優勝する
*****
[ihc-hide-content ihc_mb_type=”show” ihc_mb_who=”2,3″ ihc_mb_template=”1″ ]フィギュアスケートのトップの選手たちが集まる国際大会「グランプリファイナル」がカナダでありました。8日、女子シングルで日本の紀平梨花選手が優勝しました。紀平選手は16歳で、初めてこの大会に出ました。
紀平選手は前半の試合で、今年ルールが変わってから国際大会でいちばん高い点を取りました。8日の後半の試合では、最初のジャンプに失敗しましたが、そのあとのジャンプで高い点を取って、優勝しました。2月のオリンピックで金メダルを取ったロシアのアリーナ・ザギトワ選手は2番でした。
紀平選手は「本当にうれしいです。4年後のオリンピックで金メダルを取ることができるように頑張りたいと思います」と話していました。
Bảng Từ Vựng
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
グランプリファイナル | Chung kết Grand Prix | |
ルール | quy tắc | |
フィギュアスケート | Trượt băng nghệ thuật | |
オリンピック | đại hội thể thao Olympic | |
トップ | Top ( hàng đầu ) | |
メダル | Huân chương | |
シングル | đơn lẻ , một mình | |
カナダ | Canada | |
ジャンプ | môn nhảy | |
後 | あと | người kế vị |
アリーナ・ザギトワ | Alina Zagitova | |
金 | かね | đồng tiền |
ロシア | Nước Nga | |
後半 | こうはん | hiệp hai , hiệp sau |
前半 | ぜんはん | nữa đầu hiệp một |
女子 | じょし | cô gái |
大会 | たいかい | đại hội |
優勝 | ゆうしょう | vô địch |
選手 | せんしゅ | tuyển thủ |
本当 | ほんとう | thật sự |
紀平選手 | きひらせんしゅ | Rika Kihira |
Tuyển thủ Kihira 16 tuổi đã giành chiến thắng trong trận chung kết Grand Prix
Trong cuộc thi quốc tế "Chung kết Grand Prix" được tổ chức ở Canada là nơi tập trung những tuyển thủ hàng đầu của môn trượt băng nghệ thuật. Vào ngày 8, Tuyển thủ Kihira Rita của Nhật Bản đã giành chiến thắng ở nội dung đơn nữ. Tuyển thủ Kihira 16 tuổi đã tham dự cuộc thi này lần đầu tiên.
Trong nửa trận đầu Kihira đã giành được điểm cao nhất trong cuộc thi quốc tế kể từ khi luật chơi trong năm nay đã thay đổi. Và ở nửa trận sau ngày 8, dù đã thất bại trong lần nhảy đầu tiên nhưng mà ở lần nhảy sau đã giành điểm cao và giành chức vô địch. Và tuyển thủ Arena Zagitova của Nga, người đã giành huy chương vàng tại Thế vận hội vào tháng 2 là đứng thứ 2.
Tuyển thủ Kihira nói "Tôi thực sự hạnh phúc. Và tôi sẽ cố gắng hết sức để có thể giành huy chương vàng tại Thế vận hội Olympic 4 năm tới."
選手
1.競技に出るために選ばれた人。
優勝
1.競技などで、一位で勝つこと。
フィギュア
1.氷の上を、音楽に合わせておどるようにすべって、美しさやわざをきそうスケート競技。
トップ
1.先頭。真っ先。一番。
大会
1.多くの人が集まる会。
2.ある組織の全員が集まる会。
女子
1.女の子。
2.女の人。女性。
シングル
1.一つ。また、一人用のもの。
2.スーツやコートなどで、ボタンが一列のもの。
前半
1.ものごとを二つに分けたうちの、前の半分。ぜんぱん。
ルール
2.規則。決まり。
後半
1.あとの半分。
ジャンプ
1.とび上がること。
2.スキーや陸上競技で、とんだ距離や高さをきそう種目。
オリンピック
1.四年ごとに開かれ、世界じゅうの国々から選手が参加する競技大会。古代ギリシャのオリンピアで開かれた古代オリンピックにならって、フランスのクーベルタンの力で、1896年にギリシャのアテネで開かれたのが、近代オリンピックの始まり。五輪。
金
1.黄色いつやのある、値打ちの高い金属。こがね。
2.こがね色。
3.おかね。
4.「1)」のように、だいじな。りっぱな。
5.かなもの。
6.将棋のこまの一つ。
7.金曜日。
メダル
1.金属の板に、絵や文字などをうきぼりにしたもの。記念品や賞品などにする。
後
1.うしろ。
2.のち。あと。
Alina Ilnazovna Zagitova là một vận động viên trượt băng nghệ thuật người Nga. Cô là nhà vô địch Olympic 2018, nhà vô địch châu Âu 2018, nhà vô địch Chung kết Grand18x 2017 và nhà vô địch quốc gia Nga 2018.
Rika Kihira là một vận động viên trượt băng nghệ thuật Nhật Bản. Cô là nhà vô địch Chung kết Grand Prix 2018, nhà vô địch NHK 2018, nhà vô địch Internationaux de France 2018, nhà vô địch CS Ondrej Nepela Trophy 2018, nhà vô địch quốc gia 2017 của đội18 Cô đã hoàn thành trong top 10 tại Giải vô địch thế giới thiếu niên 2018
Trượt băng nghệ thuật là môn thể thao trong đó các cá nhân, đôi hoặc nhóm biểu diễn bằng giày trượt băng trên sân băng. Đây là môn thể thao mùa đông đầu tiên trong danh sách các môn thi đấu tại Thế vận hội Mùa đông năm 1908. Bốn môn thi tại Olympic là trượt băng đơn nam, đơn nữ, trượt băng đôi và khiêu vũ trên băng.