JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home JPO Tin Tức

[ JPO Tin Tức ] グランプリファイナルで16歳の紀平選手が優勝する

Share on FacebookShare on Twitter

グランプリファイナルで16歳さいの紀平きひら選手せんしゅが優勝ゆうしょうする

*****

[ihc-hide-content ihc_mb_type=”show” ihc_mb_who=”2,3″ ihc_mb_template=”1″ ]

フィギュアスケートのトップの選手せんしゅたちが集あつまる国際こくさい大会たいかい「グランプリファイナル」がカナダでありました。8日ようか、女子じょしシングルで日本にっぽんの紀平きひら梨花りか選手せんしゅが優勝ゆうしょうしました。紀平きひら選手せんしゅは16歳さいで、初はじめてこの大会たいかいに出でました。

紀平きひら選手せんしゅは前半ぜんはんの試合しあいで、今年ことしルールが変かわってから国際こくさい大会たいかいでいちばん高たかい点てんを取とりました。8日ようかの後半こうはんの試合しあいでは、最初さいしょのジャンプに失敗しっぱいしましたが、そのあとのジャンプで高たかい点てんを取とって、優勝ゆうしょうしました。2月がつのオリンピックで金きんメダルを取とったロシアのアリーナ・ザギトワ選手せんしゅは2番ばんでした。

紀平きひら選手せんしゅは「本当ほんとうにうれしいです。4年ねん後ごのオリンピックで金きんメダルを取とることができるように頑張がんばりたいと思おもいます」と話はなしていました。

Bảng Từ Vựng

KanjiHiraganaNghĩa
グランプリファイナルChung kết Grand Prix
ルールquy tắc
フィギュアスケートTrượt băng nghệ thuật
オリンピックđại hội thể thao Olympic
トップTop ( hàng đầu )
メダルHuân chương
シングルđơn lẻ , một mình
カナダCanada
ジャンプmôn nhảy
後あとngười kế vị
アリーナ・ザギトワAlina Zagitova
金かねđồng tiền
ロシアNước Nga
後半こうはんhiệp hai , hiệp sau
前半ぜんはんnữa đầu hiệp một
女子じょしcô gái
大会たいかいđại hội
優勝ゆうしょうvô địch
選手せんしゅtuyển thủ
本当ほんとうthật sự
紀平選手きひらせんしゅRika Kihira

Nội Dung Tiếng Việt

Tuyển thủ Kihira 16 tuổi đã giành chiến thắng trong trận chung kết Grand Prix


Trong cuộc thi quốc tế "Chung kết Grand Prix" được tổ chức ở Canada là nơi tập trung những tuyển thủ hàng đầu của môn trượt băng nghệ thuật. Vào ngày 8, Tuyển thủ Kihira Rita của Nhật Bản đã giành chiến thắng ở nội dung đơn nữ. Tuyển thủ Kihira 16 tuổi đã tham dự cuộc thi này lần đầu tiên.

Trong nửa trận đầu Kihira đã giành được điểm cao nhất trong cuộc thi quốc tế kể từ khi luật chơi trong năm nay đã thay đổi. Và ở nửa trận sau ngày 8, dù đã thất bại trong lần nhảy đầu tiên nhưng mà ở lần nhảy sau đã giành điểm cao và giành chức vô địch. Và tuyển thủ Arena Zagitova của Nga, người đã giành huy chương vàng tại Thế vận hội vào tháng 2 là đứng thứ 2.

Tuyển thủ Kihira nói "Tôi thực sự hạnh phúc. Và tôi sẽ cố gắng hết sức để có thể giành huy chương vàng tại Thế vận hội Olympic 4 năm tới."

Chú Thích


選手

    1.競技きょうぎに出でるために選えらばれた人ひと。

優勝

    1.競技きょうぎなどで、一位いちいで勝かつこと。

フィギュア

    1.氷こおりの上うえを、音楽おんがくに合あわせておどるようにすべって、美うつくしさやわざをきそうスケート競技きょうぎ。

トップ

    1.先頭せんとう。真まっ先さき。一番いちばん。

大会

    1.多おおくの人ひとが集あつまる会かい。

    2.ある組織そしきの全員ぜんいんが集あつまる会かい。

女子

    1.女おんなの子こ。

    2.女おんなの人ひと。女性じょせい。

シングル

    1.一ひとつ。また、一人ひとり用ようのもの。

    2.スーツやコートなどで、ボタンが一列いちれつのもの。

前半

    1.ものごとを二ふたつに分わけたうちの、前まえの半分はんぶん。ぜんぱん。

ルール

    2.規則きそく。決きまり。

後半

    1.あとの半分はんぶん。

ジャンプ

    1.とび上あがること。

    2.スキーや陸上競技りくじょうきょうぎで、とんだ距離きょりや高たかさをきそう種目しゅもく。

オリンピック

    1.四年よねんごとに開ひらかれ、世界せかいじゅうの国々くにぐにから選手せんしゅが参加さんかする競技大会きょうぎたいかい。古代こだいギリシャのオリンピアで開ひらかれた古代こだいオリンピックにならって、フランスのクーベルタンの力ちからで、1896年ねんにギリシャのアテネで開ひらかれたのが、近代きんだいオリンピックの始はじまり。五輪ごりん。

金

    1.黄色きいろいつやのある、値打ねうちの高たかい金属きんぞく。こがね。

    2.こがね色いろ。

    3.おかね。

    4.「1)」のように、だいじな。りっぱな。

    5.かなもの。

    6.将棋しょうぎのこまの一ひとつ。

    7.金曜日きんようび。

メダル

    1.金属きんぞくの板いたに、絵えや文字もじなどをうきぼりにしたもの。記念品きねんひんや賞品しょうひんなどにする。

後

    1.うしろ。

    2.のち。あと。

 

シアのアリーナ・ザギトワ ( Alina Zagitova )

Alina Ilnazovna Zagitova là một vận động viên trượt băng nghệ thuật người Nga. Cô là nhà vô địch Olympic 2018, nhà vô địch châu Âu 2018, nhà vô địch Chung kết Grand18x 2017 và nhà vô địch quốc gia Nga 2018.

紀平選手 ( Rika Kihira )

Rika Kihira là một vận động viên trượt băng nghệ thuật Nhật Bản. Cô là nhà vô địch Chung kết Grand Prix 2018, nhà vô địch NHK 2018, nhà vô địch Internationaux de France 2018, nhà vô địch CS Ondrej Nepela Trophy 2018, nhà vô địch quốc gia 2017 của đội18 Cô đã hoàn thành trong top 10 tại Giải vô địch thế giới thiếu niên 2018

フィギュアスケート ( Trượt băng nghệ thuật )

Trượt băng nghệ thuật là môn thể thao trong đó các cá nhân, đôi hoặc nhóm biểu diễn bằng giày trượt băng trên sân băng. Đây là môn thể thao mùa đông đầu tiên trong danh sách các môn thi đấu tại Thế vận hội Mùa đông năm 1908. Bốn môn thi tại Olympic là trượt băng đơn nam, đơn nữ, trượt băng đôi và khiêu vũ trên băng.
[/ihc-hide-content]
Tags: học tiếng nhậttiếng nhậttin tức tiếng nhật日本ニュース
Previous Post

[ JPO Tin Tức ] 目が斜視になる子どもが多い スマホと関係があるか調べる

Next Post

Chữ 平 ( Bình )

Related Posts

JPO Tin Tức

ルノー「日産とルノーを1つの会社で経営したい」

JPO Tin Tức

[ JPO Tin Tức ] ADHDという障害がある子どもの脳に同じ特徴が見つかる

ロボットがコンビニの品物を客に届ける実験
JPO Tin Tức

ロボットがコンビニの品物を客に届ける実験

日産自動車のゴーン会長が逮捕される
JPO Tin Tức

[ JPO ニュース ] 「平成31年」の硬貨 6種類のセットが人気

日産自動車のゴーン会長が逮捕される
JPO Tin Tức

東京オリンピック 「ガンダム」が宇宙から選手を応援する

日産自動車のゴーン会長が逮捕される
JPO Tin Tức

[ JPO Tin Tức ] インドネシア 津波で373人が亡くなる

Next Post
Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 平 ( Bình )

Recent News

あいだ -1

ば

あいだ -1

まさか

Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 木 ( Mộc )

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 1

[ Hán tự và từ ghép ] Bài 7

日産自動車のゴーン会長が逮捕される

東京オリンピック 「ガンダム」が宇宙から選手を応援する

日産自動車のゴーン会長が逮捕される

[ JPO ニュース ] ガザ地区 たこをあげて東日本大震災の町に「元気になって」

[ Kanji Minna ] Bài 1 : はじめまして ( Rất vui khi được gặp anh/chị )

[ Từ Vựng ] Bài 30 : チケットを予約しておきます

あいだ-2

の ( Mẫu 1 )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 2 : ~ばいいのに~ ( Giá mà, ước chi, đáng lẽ nên )

[ Mẫu câu ngữ pháp N2 ] Câu 50 : ~たちまち~ ( Ngay lập tức, đột nhiên…. )

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.