
A:どう したんですか。
Bị sao vậy?
B: (1)やけどを したんです。
Bị phỏng rồi.
A:じゃ、(2)すぐ 水道の 水で 冷やした ほうが いいですよ。
Vậy thì nên làm lạnh bằng nước máy ngay đi.
B:ええ、そうします。
Vâng, tôi làm đây.
[Thay thế vị trí (1), (2)]
1.Audio
(1) 熱が あります
(2) うちへ 帰って、休みます
2.Audio
(1) 頭が 痛いです
(2) 薬を 飲みます

A:もうすぐ (1)入学試験ですね。
Sắp đến kỳ thi nhập học rồi nhỉ.
B: ええ。(2)タワポンさんは 合格するでしょうか。
Ừ, Anh Thawapong chắc sẽ đậu chứ nhỉ.
A:(3)よく 勉強して いましたから、きっと (2)合格するでしょう。
Vì đã học hành rất chăm chỉ nên chắc chắn sẽ đậu đấy.
[Thay thế vị trí (1), (2), (3)]
1.Audio
(1) サッカーの 試合
(2) IMCの チームは 勝ちます
(3) あんなに 練習します
2.Audio
(1) 国際ボランティア会議
(2) 会議は 成功します
(3) みんな 頑張ります

A:何か 心配な ことが あるんですか。
Có chuyện gì lo lắng à?
B: ええ。もしかしたら (1)3月に 卒業できないかも しれません。
Vâng. Có lẽ là tôi không thể tốt nghiệp vào tháng 3 được.
A:どうしてですか?
Tại sao vậy?
B:(2)フランス語の 試験が 悪かったんです。
Vì kỳ thi tiếng Pháp đã rất tệ.
A:それは いけませんね。
Vậy là không được rồi.
[Thay thế vị trí (1), (2)]
1.Audio
(1) いっしょに 旅行に 行けません
(2) パスポートを なくして しまいました
2.Audio
(1) あしたの 試合は 負けます
(2) チームの 友達が 足に けがを しました