JPOONLINE
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu
No Result
View All Result
JPOONLINE
No Result
View All Result
Home 練習 C

[ 練習 C ] Bài 32 : 病気かもしれません

Share on FacebookShare on Twitter

Đàm thoại 1

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/06/Minna_Bai32_rsc1.mp3
A:どう したんですか。

  Bị sao vậy?

B: (1)やけどを したんです。

  Bị phỏng rồi.

A:じゃ、(2)すぐ 水道すいどうの 水みずで 冷ひやした ほうが いいですよ。

  Vậy thì nên làm lạnh bằng nước máy ngay đi.

B:ええ、そうします。

  Vâng, tôi làm đây.

[Thay thế vị trí (1), (2)]


1.Audio
https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/06/Minna_Bai32_rsc1_1.mp3
(1) 熱ねつが あります

(2) うちへ 帰かえって、休やすみます

2.Audio
https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/06/Minna_Bai32_rsc1_2.mp3
(1) 頭あたまが 痛いたいです

(2) 薬くすりを 飲のみます

Đàm thoại 2

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/06/Minna_Bai32_rsc2.mp3
A:もうすぐ (1)入学にゅうがく試験しけんですね。

  Sắp đến kỳ thi nhập học rồi nhỉ.

B: ええ。(2)タワポンさんは 合格ごうかくするでしょうか。

  Ừ, Anh Thawapong chắc sẽ đậu chứ nhỉ.

A:(3)よく 勉強べんきょうして いましたから、きっと (2)合格ごうかくするでしょう。

  Vì đã học hành rất chăm chỉ nên chắc chắn sẽ đậu đấy.

[Thay thế vị trí (1), (2), (3)]

1.Audio
https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/06/Minna_Bai32_rsc2_1.mp3
(1) サッカーの 試合しあい

(2) IMCの チームは 勝かちます

(3) あんなに 練習れんしゅうします

2.Audio
https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/06/Minna_Bai32_rsc2_2.mp3
(1) 国際こくさいボランティア会議かいぎ

(2) 会議かいぎは 成功せいこうします

(3) みんな 頑張がんばります

Đàm thoại 3

https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/06/Minna_Bai32_rsc3.mp3
A:何なにか 心配しんぱいな ことが あるんですか。

  Có chuyện gì lo lắng à?

B: ええ。もしかしたら (1)3月つきに 卒業そつぎょうできないかも しれません。

  Vâng. Có lẽ là tôi không thể tốt nghiệp vào tháng 3 được.

A:どうしてですか?

  Tại sao vậy?

B:(2)フランスふらんす語ごの 試験しけんが 悪わるかったんです。

  Vì kỳ thi tiếng Pháp đã rất tệ.

A:それは いけませんね。

  Vậy là không được rồi.

[Thay thế vị trí (1), (2)]

1.Audio
https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/06/Minna_Bai32_rsc3_1.mp3
(1) いっしょに 旅行りょこうに 行ゆけません

(2) パスポートを なくして しまいました

2.Audio
https://jpoonline.com/wp-content/uploads/2019/06/Minna_Bai32_rsc3_2.mp3
(1) あしたの 試合しあいは 負まけます

(2) チームの 友達ともだちが 足あしに けがを しました
Previous Post

[ Ngữ Pháp ] Bài 32 : 病気かもしれません

Next Post

やむ

Related Posts

練習 C

[ 練習 C ] Bài 28 : お茶でも飲みながら…

練習 C

[ 練習 C ] Bài 30 : チケットを予約しておきます

練習 C

[ 練習 C ] Bài 36 : 頭と体を使うようにしています

練習 C

[ 練習 C ] BÀI 8 : そろそろ失礼します

練習 C

[ 練習 C ] BÀI 21 : 私もそうと思います

練習 C

[ 練習 C ] BÀI 11 : これをお願いします

Next Post
あいだ -1

やむ

Recent News

[ Kanji Minna ] Bài 5 : 甲子園へいきますか ( Tàu này có đi Koshien không ạ? )

あいだ -1

いまや

あいだ -1

ように ( Mẫu 1 )

[ 練習 C ] BÀI 14 : 梅田まで行ってください

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 2 : ~かたわら~ ( Mặt khác, ngoài ra còn, đồng thời còn, bên cạnh )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 160 : ~ひょうしに(~拍子に) Vừa…….thì

Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 題 ( Đề )

あいだ-2

とみえて

あいだ -1

だけに

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 139 : ~にかこつけて ( Lấy cớ là )

Bài 1 : WATASHI  WA  ANNA  DESU ( Tôi là Anna.)

Bài 13 : SHÔSETSU GA SUKI DESU ( Tôi thích tiểu thuyết. )

JPOONLINE

© 2023 JPOONLINE.

Navigate Site

  • JPOONLINE : CHUYÊN TRANG DU LỊCH – ẨM THỰC – HỌC HÀNH

Follow Us

No Result
View All Result
  • TRANG CHỦ
  • SƠ CẤP TIẾNG NHẬT
    • Nhập môn Tiếng Nhật
    • GIÁO TRÌNH MINA
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Giáo Trình Shadowing trung cấp
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
    • GIÁO TRÌNH MIMIKARA
      • Mimikara Oboeru N3 ( Nghe )
      • Mimikara Oboeru N3 ( Ngữ Pháp )
  • MẪU CÂU TIẾNG NHẬT
    • Từ vựng N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N5
    • Mẫu câu ngữ pháp N4
    • Mẫu câu ngữ pháp N3
    • Mẫu câu ngữ pháp N2
    • Mẫu câu ngữ pháp N1
  • KANJI
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Kanji giáo trình Minna no nihongo
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Từ điển mẫu câu

© 2023 JPOONLINE.