A:(1)パーティーは どうでしたか。
Bữa tiệc thế nào rồi?
B: とても 楽しかったです。
Rất là vui.
どうして 参加しなかったんですか。
Sao bạn không tham gia vậy?
A:(2)忙しかったんです。
Vì tôi bận rồi.
[Thay thế vị trí (1), (2)]
1.Audio
(1) 運動会
(2) 体の 調子が 悪かったです
2.Audio
(1) 社員旅行
(2) ちょっと 用事が ありました
A:すてきな (1)帽子ですね。どこで 買ったんですか。
Cái mũ tuyệt quá. Bạn mua ở đâu vậy?
B: これですか。エドヤストアで 買いました。
Cái này à? Tôi mua ở cửa hàng Edoya đó.
A:わたしも そんな (1)帽子を 探して いるんです。
Tôi cũng đang tìm cái mũ như thế đó.
すみませんが、(2)店の 場所を 教えて いただけませんか。
Xin lỗi nhưng bạn có thể chỉ cho tôi địa chỉ của tiệm không?
B:ええ、いいですよ。
Ừ, được thôi.
[Thay thế vị trí (1), (2)]
1.Audio
(1) セーター
(2) 店の 地図を かきます
2.Audio
(1) 靴
(2) 一度 連れて 行きます
A:(1)新聞社を 見学したいんですが、どう したら いいですか。
Tôi muốn tham quan tòa soạn báo nhưng mà nên làm thế nào thì được đây?
B:(2)直接 電話で 申し込んだら いいと 思いますよ。
Tôi nghĩ là nếu bạn trực tiếp đăng ký qua điện thoại là được đấy.[/tv]
A:そうですか。どうも。
Vậy à. Xin cảm ơn.
[Thay thế vị trí (1), (2)]
1.Audio
(1) ボランティアに 参加します
(2) 市役所に 登録します
2.Audio
(1) 柔道を 習います
(2) 山下さんに 聞きます