天然記念物の「ニホンヤマネ」 毛布の中で眠っていた
*****
「ニホンヤマネ」は体の大きさが8cmぐらいのネズミやリスに似ている動物で、日本だけにいる種類です。100万年以上前からいるので、「生きた化石」と呼ばれていて、国の天然記念物になっています。
大分県日田市に住んでいる永瀬豊子さんは去年12月の終わりに、泊まりに来る家族のために押し入れの中から布団などを出していました。そして、毛布の中で丸くなって眠っている小さい動物を見つけました。
永瀬さんが博物館の人に相談すると、この動物はニホンヤマネだとわかりました。博物館の人は「ヤマネは冬になると、土の中や木の穴などで眠ります。このヤマネは間違って家の押し入れに入って、暖かくて眠ってしまったと思います」と話していました。
永瀬さんは、「ヤマネが起きたら近くの森に帰すつもりでしたが、先週、いなくなってしまいました。丸くてかわいかったので、もう少し長くいてほしかったです」と話していました。
Bảng Từ Vựng
Kanji | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
天然記念物 | てんねんきねんぶつ | tượng đài thiên nhiên |
毛布 | もうふ | chăn |
鼠 | ねずみ | con chuột |
りす | con sóc | |
種類 | しゅるい | chủng loại |
化石 | かせき | hóa thạch |
博物館 | はくぶつかん | Viện bảo tàng |
土 | つち | đất |
穴 | あな | hầm , hố |
帰す | かえす | cho về , trả về |
ニホンヤマネ | Nihon Yamane | |
ネズミ | chuột |
'Nihon Yamane' là một loại động vật hoang dã phát hiện đang nằm ngủ trong chăn
"Nihon Yamane" là một loài động vật giống như chuột và sóc có kích thước cơ thể khoảng 8 cm, chỉ có ở Nhật Bản. Bởi vì đã có hơn một triệu năm trước, nó được gọi là "hóa thạch sống" và nó đã trở thành động vật hoang dã của quốc gia.
Bà Toyoko Nagase sống ở thành phố Hita tỉnh Oita, đã lấy một chiếc chăn ra khỏi tủ để cho gia đình đến và ở lại vào cuối tháng 12 năm ngoái. Và Bà đã phát hiện một con vật nhỏ bé đang nằm ngủ cuộn tròn trong chăn.
Khi bà Nagase hỏi ý kiến người trong viện bảo tàng nên đã biết con vật này là Nihon Yamane. Một người đàn ông trong viện bảo tàng nói: "Khi vào mùa đông Yamane sẽ ngủ trong đất và các lỗ của thân cây. Và tôi nghĩ là con Yamane này đã nhầm lẫn chui vào chiếc tủ trong nhà và đã ngủ trong đó vì nó ấm áp."
Bà Nagase nói: "Tôi định sẽ cho Yamane quay trở lại khu rừng gần đó khi nó thức dậy nhưng tôi đã không thấy nó vào tuần trước. Bởi vì nó cuộn tròn rất dễ thương nên tôi muốn nó ở lâu hơn một chút."
'Nihon Yamane' : Chuột sóc Nhật Bản
天然記念物
1.法律で、だいじにするように決められている、めずらしい動物や植物・鉱物のこと。例えば、北海道の阿寒湖のマリモなど。
毛布
1.羊毛などで織った厚い織物。
鼠
1.家や畑などにすみ、物を食いあらす小さな動物。ノネズミ・イエネズミ・ハツカネズミなどがいる。
りす
1.森林にすむ小形の動物。毛は、茶色で、尾が太く長く、木の上を走り回る。
種類
1.共通する形や性質によって分けたもの。
化石
1.大昔の動物の骨や貝がら、植物などが、石のようになって岩や土の中に残っているもの。
博物館
1.自然や文化、歴史などについての資料を集めて、人々に見せる施設。
土
1.岩や石がくだけて、粉になったもの。どろ。
2.陸地の表面。地面。
穴
1.くぼんだ所。
2.向こうまでつきぬけている部分。
3.弱いところ。
4.損。不足。
帰す
1.もとの所へもどらせる。帰らせる。