Thứ Năm, Tháng Chín 21, 2023
  • About
  • Advertise
  • Careers
  • Contact
JPOONLINE
  • Home
  • Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật
  • JPO Tin Tức
  • Có gì mới
  • Học Tiếng Nhật Online
    • Giáo trình Minna no Nihongo
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
      • Kanji giáo trình Minna no nihongo
      • Bài Tập
    • Giáo Trình Shadowing
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • Nhập môn Tiếng Nhật
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
  • KANJI
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • Học Kanji mỗi ngày
  • Login
No Result
View All Result
JPOONLINE

[ Ngữ Pháp ] BÀI 15 : ご家族は?

Bài viết có liên quan

[ Ngữ Pháp ] Bài 50 : 心から かんしゃいたします。

Tháng Sáu 24, 2019

[ Ngữ Pháp ] Bài 49 : よろしく お伝え ください。

Tháng Sáu 24, 2019

1.Được phép làm 1 điều gì đó


V て + もいいです + か

Ví dụ:

① しゃしん を とって も いい です。

  Bạn có thể chụp hình

② たばこ を すって も いい です か。

  Tôi có thể hút thuốckhông ?

2.Không được làm gì đó


Mẫu câu này biểu thị ý nghĩa cấm hay không được làm một việc gì.

Ví dụ:

① ここでたばこをすってはいけません。きんえんですから。

  Không được hút thuốc ở đây vì là nơi cấm hút thuốc.

Đối với câu hỏi: động từ thể てもいいですか, khi muốn nhấn mạnh câu trả lời không được thì có thể lược bỏ (động từ thể ては) mà chỉ trả lời là [いいえ、いけません]. Cách trả lời này không dùng với người trên.

Ví dụ:

① 先生、ここであそんでもいいですか。

  Thưa thày, em chơi ở đây được không ạ?

② いいえ、いけません。

  Không, không được.

3.Động từ thể て(1)


Chúng ta đã học [động từ thể ています]. Ngoài ra chúng ta còn dùng mẫu câu này để nói về một trạng thái (là kết quả của một hành động) vẫn còn lại, vẫn tiếp diễn ở hiện tại.

Ví dụ:

① 私はけっこんしています。

  Tôi đã lập gia đình.

② 私は田中さんをしっています。

  Tôi biết anh Tanaka.

③ 私は大阪にすんでいます。

  Tôi sống ở Osaka.

④ 私はカメラをもっています。

  Tôi có máy ảnh.

「もっています」 có hai nghĩa là bây giờ đang cầm và có (sở hữu).

4.Động từ thể て(2)


[Động từ thể ています] còn được dùng để nói về các tập quán, thói quen (tức là hành vi được lặp đi lặp lại trong thời gian dài). Chúng ta có thể dùng mẫu câu này để nói về nghề nghiệp hoặc tình cảnh của ai đó. Chúng ta dùng mẫu câu này để trả lời khi được hỏi [おしごとはなんですか。]

Ví dụ:

① IMC はコンピュータ―ソフトをつくっています。

  Công ty IMC chế tạo phần mềm máy vi tính

② スーパーでフィルムをうっています。

  Siêu thị có bán phim

③ ミラーさんはIMCではたらいています。

  Anh Miller làm việc ở công ty IMC

④ いもうとは大学でべんきょうしています。

  Em gái tôi đang học đại học
Previous Post

[ 練習 C ] BÀI 14 : 梅田まで行ってください

Next Post

もくされている

Related Posts

[ Ngữ Pháp ] BÀI 23 : どうやって行きますか

Tháng Sáu 9, 2019

[ Ngữ Pháp ] Bài 16 : 使い方を教えてください

Tháng Sáu 6, 2019

[ Ngữ Pháp ] Bài 1 : はじめまして

Tháng Mười Một 22, 2020

[ Ngữ Pháp ] Bài 28 : お茶でも飲みながら…

Tháng Sáu 12, 2019

[ Ngữ Pháp ] Bài 35 : 旅行会社へ行けば、わかります

Tháng Sáu 15, 2019

[ Ngữ Pháp ] Bài 25 : いろいろお世話になりました

Tháng Sáu 10, 2019
Next Post
あいだ -1

もくされている

BÀI VIẾT HẤP DẪN

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 42 : ~と同じ~ (  Giống với , tương tự với )

[ Mẫu câu ngữ pháp N5 ] Câu 60 : ~と言います ( Nói )

6 năm ago
Chữ 一 ( Nhất )

Chữ 暮 ( Mộ )

4 năm ago
[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 2 : ~ようになる~ ( Trở nên , trở thành )

[ Mẫu câu ngữ pháp N3 ] Câu 66 : ~ついでに ( Nhân tiện )

6 năm ago
あいだ-2

というより

4 năm ago
Chữ 千 ( Thiên )

Chữ 開 ( Khai )

5 năm ago
あいだ-2

くさい

4 năm ago

[ 練習 A ] BÀI 20 : 夏休みはどうするの?

4 năm ago
あいだ -1

いい

4 năm ago
[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 1 : ~めく~ ( Có vẻ, trở nên, sắp là, có cảm giác như là, là )

[ Mẫu câu ngữ pháp N1 ] Câu 91 : ~だに ( Thậm chí, ngay cả )

6 năm ago
[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 1

[ Giáo trình Kanji Look and learn ] Bài 6

6 năm ago
あいだ -1

ないか

4 năm ago
あいだ -1

にめんして

4 năm ago

BÀI VIẾT ĐỌC NHIỀU

  • あいだ-2

    ことで

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • Bài 34 : Cách chia tính từ TE

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • といけない

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • [ 練習 B ] Bài 29 : 忘れものをしてしまったんです

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • [ 練習 B ] Bài 6 : いっしょにいきませんか

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • Osaka thuộc miền nào của Nhật Bản? Osaka có gì hấp dẫn

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • [ 練習 B ] Bài 27 : 何でもつくれるんですね

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
  • のです

    0 shares
    Share 0 Tweet 0
JPOONLINE

Vận hành bởi Jpoonline
85 Đường số 17, Bình Hưng, Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh
(+84) 898317446 Thứ 2 – Thứ 6 | 8:30 – 17:00
info@jpoonline.com

Follow us on social media:

Recent News

  • Cách kết hợp các trang phục đi biển dành cho nữ
  • Du học sinh du học Nhật xong có được định cư không và điều kiện định cư?
  • Tàu vị yểu là gì? Nó được tạo ra như thế nào?
No Result
View All Result
  • Home
  • Từ Điển Mẫu Câu Tiếng Nhật
  • JPO Tin Tức
  • Có gì mới
  • Học Tiếng Nhật Online
    • Giáo trình Minna no Nihongo
      • Từ Vựng
      • Ngữ Pháp
      • 会話
      • 文型-例文
      • 練習 A
      • 練習 B
      • 練習 C
      • Kanji giáo trình Minna no nihongo
      • Bài Tập
    • Giáo Trình Shadowing
    • Giáo trình Yasashii Nihongo
    • Học tiếng nhật cơ bản III
      • Nhập môn Tiếng Nhật
      • NHK ver 01
      • NHK ver 02
  • KANJI
    • 1000 Chữ hán thông dụng
    • Giáo trình Kanji Look and Learn
    • Hán tự và từ ghép
    • Học Kanji mỗi ngày

©2015-2023 Jpoonline Cẩm nang du lịch l ẩm thực l đời sống.

Welcome Back!

Login to your account below

Forgotten Password?

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In